Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Majestic (lớp tàu sân bay)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
update infobox
Dòng 1:
{|{{Infobox ship begin}}
{|align="right" border="2" cellpadding="2" cellspacing="0" style="margin: 0 0 1em 0.5em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;" width="300"
{{Infobox ship image
|colspan="2"|[[Image:HMCS Magnificent.jpg|300px]]
|Ship image=[[Tập tin:HMCS Magnificent.jpg|300px|]]
|-
|colspanShip caption="2" align="center"|Tàu sân bay Canada [[HMCS ''Magnificent'' (CVL 21)|HMCS ''Magnificent'']] thuộc lớp ''Majestic'' trước đợt tái trang bị năm 1951
}}
|-
{{infobox ship class overview
!style="color: white; height: 30px; background: navy;"|Mang cờ
|Name= Lớp tàu sân bay ''Majestic''
!style="color: white; height: 30px; background: navy;"|[[Tập tin:Naval Ensign of the United Kingdom.svg|50px|UK Navy Ensign]] <font color=white>[[Hải quân Hoàng gia Anh]]</font><br/>{{flagicon|Australia|navy}} <font color=white>[[Hải quân Hoàng gia Australia]]</font> <br/> {{flagicon|Canada|navy}} <font color=white>[[Hải quân Hoàng gia Canada]]</font><br/>{{flagicon|India|navy}} <font color=white>[[Hải quân Ấn Độ]]</font>
|Builders=[[Harland and Wolff]]<br>[[xưởng hải quân Devonport]]<br>[[Swan Hunter]]<br>[[Vickers-Armstrongs]]
|-
|Operators= [[Tập tin:Naval Ensign of the United Kingdom.svg|50px|UK Navy Ensign]] [[Hải quân Hoàng gia Anh]]<br/>{{flagicon|Australia|navy}} [[Hải quân Hoàng gia Australia]] <br/> {{flagicon|Canada|navy}} [[Hải quân Hoàng gia Canada]]<br/>{{flagicon|India|navy}} [[Hải quân Ấn Độ]]
|Loại tàu:
|Class before=[[Colossus (lớp tàu sân bay)|''Colossus'']] hạng nhẹ
|Class after=[[Centaur (lớp tàu sân bay)|''Centaur'']]
|-
|Subclasses=
|Lớp trước:
|Cost=
|[[Colossus (lớp tàu sân bay)|''Colossus'']]
|Built range=[[1942]] - [[1961]]
|-
|In servive range=[[1948]] - [[1997]]
|Lớp sau:
|In commission range=
|[[Centaur (lớp tàu sân bay)|''Centaur'']]
|Total ships building=
|-
|Total ships planned=6
|Xưởng đóng tàu:
|Total ships completed=5
|[[Harland and Wolff]]<br>[[xưởng hải quân Devonport]]<br>[[Swan Hunter]]<br>[[Vickers-Armstrongs]]
|Total ships cancelled=
|-
|Total ships active= không
|Thời gian chế tạo:
|Total ships laid up=
|[[1942]] - [[1961]]
|Total ships lost=
|-
|Total ships retired=
|Thời gian hoạt động:
|Total ships scrapped=
|[[1948]] - [[1997]]
|Total ships preserved=[[INS Vikrant|INS ''Vikrant'']] (tàu bảo tàng)
|-
}}
|Số tàu đặt hàng:
{{Infobox ship characteristics
|6
|Ship type= [[Tàu sân bay]] hạng nhẹ
|-
|Ship displacement= 14.224 tấn (tiêu chuẩn); <br/>18.085 tấn (đầy tải)
|Số tàu hoàn tất:
|Ship length=211,8 m (695 ft) chung
|5
|Ship beam=24,4 m (80 ft)
|-
|Ship draft=7,2 m (23 ft 6 in)
|Số tàu còn hoạt động:
|Ship propulsion=2 × turbine hơi nước hộp số [[Parsons Marine Steam Turbine Company|Parsons]] <br/> 4 × nồi hơi Admiralty, áp suất 2.400 kPa (350 psi); <br/> 2 × trục <br/> công suất 40.000 mã lực (29,8 MW)
|không
|Ship speed=46 km/h (25 knot)
|-
|Ship range=22.200 km ở tốc độ 26 km/h <br/> (12.000 hải lý ở tốc độ 14 knot)
|Số tàu được giữ lại:
|Ship endurance=
|[[INS Vikrant|INS ''Vikrant'']] (tàu bảo tàng)
|Ship complement=
|-
|Ship crew=1.200
!colspan="2" style="color: white; height: 30px; background: navy;"|Các đặc tính chung
|Ship sensors=
|-
|Ship EW=
|Lượng rẽ nước:
|Ship armament=25 × pháo [[Bofors 40 mm]]
|14.224 tấn (tiêu chuẩn); 18.085 tấn (đầy tải)
|Ship armor=
|-
|Ship aircraft=37
|Chiều dài:
|Ship aircraft facilities=
|211,8 m (695 ft) chung
|Ship notes=
|-
}}
|Mạn thuyền:
|24,4 m (80 ft)
|-
|Tầm nước:
|7,2 m (23 ft 6 in)
|-
|Lực đẩy:
|Turbine hơi nước hộp số Parsons <br/>4 × nồi hơi Admiralty <br/> công suất 40.000 mã lực (110 MW)
|-
|Tốc độ:
|46 km/h (25 knot)
|-
|Tầm xa:
|22.200 km ở tốc độ 26 km/h <br/> (12.000 hải lý ở tốc độ 14 knot)
|-
|Quân số:
|1.200
|-
|Vũ khí:
|25 × pháo [[Pháo Bofors 40 mm|Bofors 40 mm]]
|-
|Vỏ giáp:
|
|-
|Máy bay:
|37
|}