Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành ngữ gốc Hán trong tiếng Việt”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Thay đổi chữ và vị trí chữ: Thành ngữ tiếng Hán này phổ biến ở Trung Quốc
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 74:
*Nhập hương tuỳ tục 入鄉隨俗 - Nhập gia tuỳ tục 入家隨俗
*Căn thâm đế cố 根深蒂固 - Thâm căn cố đế 深根固蒂
*Phúc vô song chí, hoạ bất đơn hành 福無雙至,禍不單行 - HoạPhúc bất đơntrùng chílai, phúchoạ bất trùngđơn laichí 禍無單至,福不重來,禍無單至
*Binh quý hồ dũng bất quý hồ đa 兵貴乎勇不貴乎多 - Quý hồ tinh bất quý hồ đa 貴乎精不貴乎多
*Xà khẩu phật tâm 蛇口佛心 - Khẩu xà tâm phật 口蛇心佛
*Cửu tử nhất sinh 九死一生 - Thập tử nhất sinh 十死一生
*An phận thủ kỹkỉ 安分守己 - An phận thủ thường 安分守常
*Nhất lộ bình an 一路平安 - Thượng lộ bình an 上路平安
*Mã đáo công thành 馬到功成 - Mã đáo thành công 馬到成功