Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tôn giáo tại Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 58.186.83.134 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Dragfyre
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Pie chart
|thumb = right
|caption = Tôn giáo tại Việt Nam theo cuộc khảo sát của [[Pew Research Center]], không tương thích với các số liệu thống kê chính thức của Chính phủ Việt Nam cho rằng những người không tôn giáo chiếm 81%.<ref>{{chú thích web|title=Global Religious Landscape table|url=http://features.pewforum.org/grl/population-percentage.php|publisher=The Pew Forum|accessdate=ngày 5 tháng 5 năm 2014}}</ref><ref>''[http://www.pewforum.org/global-religious-landscape.aspx The Global Religious Landscape 2010]''. The Pew Forum.<br>''[http://www.pewforum.org/global-religious-landscape-buddhist.aspx The Global Religious Landscape 2010 - Buddhism]''. The Pew Forum.<br>''[http://www.pewforum.org/global-religious-landscape-folk.aspx The Global Religious Landscape 2010 - Folk religions]''. The Pew Forum.<br>''[http://www.pewforum.org/global-religious-landscape-unaffiliated.aspx The Global Religious Landscape 2010 - Unaffiliated]''. The Pew Forum.</ref>
|label1 = [[Tín ngưỡng dân gian Việt Nam|Tín ngưỡng dân gian]]
|value1 = 45.3
|color1 = Crimson
|label2 = [[Phật giáo]]
|value2 = 16.4
|color2 = Gold
|label3 = [[Kitô giáo]]
|value3 = 8.2
|color3 = DodgerBlue
|label4 = [[Không tôn giáo]]
|value4 = 29.6
|color4 = SlateGray
|label5 = Khác
|value5 = 0.5
|color5 = Green
}}
 
{{bar box
|title=Tôn giáo theo [[Danh sách các Tôn giáo Việt Nam phân chia theo dân số và giới tính|điều tra chính thức]] của Chính phủ<ref name="dscdtvn">[http://www.gso.gov.vn/Modules/Doc_Download.aspx?DocID=12724 Kết quả toàn bộ Tổng điều tra Dân số và Nhà ở Việt Nam năm 2009], Tổng cục Thống kê [[Việt Nam]]</ref>