Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sân bay quốc tế Nội Bài”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 291:
|[[Japan Airlines]] | [[sân bay quốc tế Narita|Tokyo-Narita]] | T2
|[[Jeju Air]] | [[Sân bay quốc tế Incheon|Seoul-Incheon]] | T2
|[[Jetstar Pacific Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Đà Nẵng|Đà Nẵng]], [[Sân bay quốc tế Chu Lai|Chu Lai]], [[Sân bay Phù Cát|Quy Nhơn]], [[Sân bay Tuy Hòa|Tuy Hòa]], [[Sân bay quốc tế Cam Ranh|Nha Trang]], [[Sân bay quốc tế Liên Khương|Đà Lạt]], [[Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất|TP. Hồ Chí Minh]], [[Sân bay quốc tế Phú Quốc|Phú Quốc]] | T1-Sảnh E
|[[Jetstar Pacific Airlines]] | [[Sân bay Suvarnabhumi|Bangkok-Suvarnabhumi]], [[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu|Quảng Châu]]<ref>{{chú thích web|title=Jetstar Pacific delays Guangzhou launch to Jan 2017|url=http://www.routesonline.com/news/38/airlineroute/270283/jetstar-pacific-delays-guangzhou-launch-to-jan-2017/|website=Routes Online|accessdate=2016-12-13|date=2016-12-12}}</ref>, [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hong Kong]] | T2
|[[Jin Air]] | [[Sân bay quốc tế Incheon|Seoul-Incheon]] | T2
Dòng 309:
|[[Tiger Airways]] | [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]] | T2
|[[Turkish Airlines]] | [[Sân bay Atatürk Istanbul|Istanbul-Atatürk]] | T2
|[[VietJet Air]] | [[Sân bay Incheon|Seoul-Incheon]], [[Sân bay Suvarnabhumi|Bangkok-Suvarnabhumi]], [[Sân bay quốc tế Cao Hùng|Cao Hùng]], [[Sân bay quốc tế Đào Viên|Đài Bắc-Đào Viên]], [[Sân bay quốc tế Gimhae|Busan-Gimhae]], [[Sân bay quốc tế Xiêm Riệp|Siem Reap]], [[Sân bay Changi Singapore|Singapore]], [[Sân bay quốc tế Yangon|Yangon]]| T2
|[[VietJet Air]] | [[Sân bay quốc tế Phú Bài|Huế]], [[Sân bay quốc tế Đà Nẵng|Đà Nẵng]], [[Sân bay quốc tế Chu Lai|Chu Lai]], [[Sân bay Phù Cát|Quy Nhơn]], [[Sân bay Tuy Hòa|Tuy Hòa]], [[Sân bay quốc tế Cam Ranh|Nha Trang]], [[Sân bay quốc tế Liên Khương|Đà Lạt]], [[Sân bay Buôn Ma Thuột|Buôn Ma Thuột]], [[Sân bay Pleiku|Pleiku]], [[Sân bay quốc tế Phú Quốc|Phú Quốc]], [[Sân bay quốc tế Cần Thơ|Cần Thơ]], [[Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất|Thành phố Hồ Chí Minh]], [[sân bay Đồng Hới|Đồng Hới]], [[Sân bay quốc tế Yangon|Yangon]] (từT1-Sảnh 31/08/2017)A, | T1E
|[[Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam|Vietnam Airlines]] | [[Sân bay quốc tế Suvarnabhumi|Bangkok-Suvarnabhumi]], [[Sân bay quốc tế Thủ đô Bắc Kinh|Bắc Kinh-Thủ đô]], [[Sân bay quốc tế Gimhae|Busan-Gimhae]], [[Sân bay quốc tế Cao Hùng|Cao Hùng]], [[Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan|Đài Bắc-Đào Viên]], [[Sân bay Frankfurt|Frankfurt]],[[Sân bay Fukuoka|Fukuoka]], [[Sân bay quốc tế Hồng Kông|Hong Kong]], [[Sân bay quốc tế Kuala Lumpur|Kuala Lumpur-International]], [[sân bay Heathrow|London-Heathrow]], [[Sân bay quốc tế Luang Prabang|Luang Prabang]], [[Sân bay quốc tế Domodedovo|Moscow-Domodedovo]], [[Sân bay quốc tế Chubu|Nagoya-Centrair]], [[Sân bay quốc tế Osaka|Osaka-Kansai]], [[Sân bay quốc tế Charles-de-Gaulle|Paris-Charles de Gaulle]], [[Sân bay quốc tế Bạch Vân Quảng Châu|Quảng Châu]], [[Sân bay quốc tế Incheon|Seoul-Incheon]], [[Sân bay quốc tế Changi Singapore|Singapore]], [[Sân bay quốc tế Song Lưu Thành Đô|Thành Đô]], [[Sân bay quốc tế Phố Đông Thượng Hải|Thượng Hải-Phố Đông]], [[Sân bay Haneda|Tokyo-Haneda]], [[Sân bay Narita|Tokyo-Narita]], [[Sân bay quốc tế Wattay|Viêng Chăn]], [[Sân bay quốc tế Yangon|Yangon]], [[Sân bay quốc tế Xiêm Riệp|Xiêm Riệp]], [[Sân bay Sydney|Sydney]] |T2
 
|[[Vietnam Airlines]] | [[Sân bay Điện Biên Phủ|Điện Biên]], [[Sân bay Vinh|Vinh]], [[Sân bay Đồng Hới|Đồng Hới]], [[Sân bay quốc tế Phú Bài|Huế]], [[Sân bay quốc tế Đà Nẵng|Đà Nẵng]], [[Sân bay Chu Lai|Chu Lai]], [[Sân bay Đông Tác|Tuy Hòa]], [[Sân bay Phù Cát|Quy Nhơn]], [[sân bay Buôn Ma Thuột|Buôn Ma Thuột]], [[Sân bay Pleiku|Pleiku]], [[Sân bay quốc tế Liên Khương|Đà Lạt]], [[Sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất|Thành phố Hồ Chí Minh]], [[Sân bay quốc tế Cần Thơ|Cần Thơ]], [[Sân bay quốc tế Phú Quốc|Phú Quốc]] | T1-Sảnh A, B
|[[Vietnam Airlines]] <br/> Vận hành bởi [[Công ty bay dịch vụ hàng không|VASCO]] | [[Sân bay Điện Biên Phủ|Điện Biên]], [[Sân bay Đồng Hới|Đồng Hới]], [[Sân bay Vinh|Vinh]] | T1 - Sảnh B
}}
<!--