Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trương Hựu Hiệp”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Tiểu sử quân nhân |tên= {{pagename}} |hình= |chú thích hình= |ngày sinh= tháng 7 năm 1950 |ngày mất= |nơi sinh=[[Bắc Kinh]], [[Trung Quốc]] |nơi mất= |biệt danh= |phục vụ=[[Tập tin:China Emblem PLA.svg|22x20px|border]] [[Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]] |thuộc=[[Tập tin:Flag of the People's Republic of China.svg|22x20px|border]] [[Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]] |năm phục vụ=1968-nay |cấp bậc=[[Thượng tướng]] |đơn vị=Tổng bộ Trang bị [[Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]] |chỉ huy=Chủ nhiệm Tổng bộ Trang bị [[Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]] |tham chiến= |khen thưởng= |gia đình= [[Trương Tông Tốn]] (cha) |công việc khác= |chữ ký= }}
 
'''Trương Hựu Hiệp''' ([[chữ Hán]]: 张又侠; sinh 1950) là một chính khách, một tướng lĩnh [[Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc|Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc]]., ChứcỦy vụviên hiện[[Bộ tạiChính củatrị ôngĐảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]] khóa XIX, Phó Chủ nhiệmtịch Quân ủy Trung ương Trung Quốc, Bộ trưởng Bộ TổngPhát bộtriển Trang bị [[Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]], cấp bậc [[Thượng tướng]] lục quân.
==Tiểu sử==
Trương Hựu Hiệp nguyên quán là người huyện Vị Nam, tỉnh [[Thiểm Tây]], sinh năm 1950 tại [[Bắc Kinh]]. Thân phụ là Trương Tông Tốn, nguyên Bộ trưởng Bộ Tổng hậu cần Giải phóng quân Nhân dân Trung Quốc.