Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chalcocit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Adding {{Commonscat|Chalcocite}}
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ar:كالكوسيت; sửa cách trình bày
Dòng 10:
| color = xám tối đến đen
| habit = tinh thể trụ đôi khi dạng khối hạt
| system = [[hệ tinh thể trực thoi|trực thoi]] 2/m 2/m 2/m at < 105&nbsp;°C - [[hệ tinh thể sáu phương|sáu phương]] 6/m 2/m 2/m trên 105&nbsp;°C
| twinning =
| cleavage = Không hoàn toàn theo 2 hướng
Dòng 42:
Tên gọi chalcocit có nguồn gốc từ tiếng La Tinh [[Greek language|Greek]] ''khalkos'' được thay thế bằng ''chalcosine'' có nghĩa là đồng. Nó cũng còn được gọi là redruthit, đồng thủy tinh và đồng-glance.
 
== Xem thêm ==
* [[Đồng(I) sulfua]]
* [[Đồng(II) sulfua]]
 
== Tham khảo ==
* Dana's Manual of Mineralogy ISBN 0-471-03288-3
* [http://www.mindat.org/min-962.html mindat.org]
* [http://webmineral.com/data/Chalcocite.shtml Webmineral.com]
* [http://mineral.galleries.com/minerals/sulfides/chalcoci/chalcoci.htm Mineral Galleries]
 
== Hình ==
<gallery>
Image:Chalcocite_HMNH1.jpg|Chalcocit, Hartford Co., CT Hoa Kỳ
Dòng 62:
[[Thể loại:Khoáng vật sulfua]]
 
[[ar:كالكوسيت]]
[[ca:Calcosina]]
[[de:Chalkosin]]