Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 179:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||Hồ Cẩm Đào ||1964||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Phó Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương, Hiệu trưởng trường[[Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Trường Đảng Trung ương]] ||
|-
|2||Úy Kiện Hành||1949||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Bí thư Ban[[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương]], Chủ tịch Tổng Công hội Toàn quốc ||
|-
|3||Đinh Quan Căn ||1956||Ủy viên Bộ Chính trị,Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương ||
Dòng 187:
|4||Trương Vạn Niên||1948||Ủy viên Bộ Chính trị,Phó Chủ tịch Quân Ủy Trung ương ||
|-
|5||La Cán||1960||Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Quốc vụ viện, Bí thư Ban Chính Pháp Trung ương ||
|-
|6||Ôn Gia Bảo||1965 ||Ủy viên Bộ Chính trị, Phó Thủ tướng ||
|-
|7||Tăng Khánh Hồng||1960||Ủy viên Dự khuyết Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương (1999), Trưởng ban Tổ chức Trung ương (1999-2002)||
|}
 
Dòng 202:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||Tăng Khánh Hồng||1960||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, [[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]], Hiệu trưởng trường Đảng trung ương ||
|-
|2||Lưu Vân Sơn ||1971||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương ||
|-
|3||Chu Vĩnh Khang||1964||Ủy viên Bộ Chính trị, Ủy viên Quốc vụ, Bộ trưởng Bộ Công an||
|-
|4||Hạ Quốc Cường ||1966||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tổ chức Trung ương ||
|-
|5||Vương Cương||1966||Ủy viên Dự khuyết Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương ||
|-
|6||Từ Tài Hậu||1971||Ủy viên Quân ủy Trung ương, Chủ nhiệm Tổng cụcbộ Chính trị Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc (2002-2004), Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương (2004-2007)
|-
|7||Hà Dũng||1958||Phó Bí thư Ban[[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương]] ||
|}
 
Dòng 225:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||Tập Cận Bình ||1974||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, [[Phó Chủ tịch nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa]], Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương, Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Biên chế Cơ cấu Trung ương ||
|-
|2||Lưu Vân Sơn||1971||Ủy viên Bộ Chính trị,Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương ||
Dòng 231:
|3||Lý Nguyên Triều ||1978||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tổ chức Trung ương ||
|-
|4||Hà Dũng||1958||Phó Bí thư Ban[[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương]] ||
|-
|5||Lệnh Kế Hoạch||1976||Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương (2007-2012), Trưởng ban Công tác Mặt trận Thống nhất Trung ương (2012)
Dòng 246:
! Thứ tự!! Tên!! Năm vào Đảng!! Chức vụ Đảng và Nhà nước!! Ghi chú
|-
|1||Lưu Vân Sơn ||1971||Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Ủy ban Chỉ đạo Kiến thiết Văn minh Tinh thần Trung ương, Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Biên chế Cơ cấu Trung ương ||
|-
|2||Lưu Kỳ Bảo ||1971||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương ||
|-
|3||Triệu Lạc Tế ||1975||Ủy viên Bộ Chính trị, Trưởng ban Tổ chức Trung ương ||
|-
|4||Lật Chiếu Thư ||1975||Ủy viên Bộ Chính trị, Chủ nhiệm Văn phòng Trung ương ||
|-
|5||Đỗ Thanh Lâm||1966||Phó Chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân Toàn quốc ||
|-
|6||Triệu Hồng Chúc||1969||Phó Bí thư Ban[[Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương]] ||
|-
|7||Dương Tinh||1976||Tổng thư ký [[Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Quốc vụ viện]] ||
|}<ref>http://laodong.com.vn/the-gioi/cong-bo-danh-sach-bo-chinh-tri-ban-bi-thu-moi-cua-trung-quoc-91840.bld</ref>
===Đại hội 19 ===