Khác biệt giữa bản sửa đổi của “FedEx”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Adding {{Commonscat|FedEx}}
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Qbot: Việt hóa
Dòng 1:
{{Infobox company
|company_name = FedEx
|company_logo = [[FileTập tin:FedEx Corporation logo.svg|240px]]
|company_type = [[Công ti đại chúng|Đại chúng]] ({{NYSE|FDX}})
|company_slogan = The World On Time
Dòng 31:
Tháng 1 năm 2000, Tập đoàn FDX đổi tên thành Tập đoàn FedEx và thay đổi tên của các chi nhánh. Federal Express trở thành [[FedEx Express]], RPS trở thành [[FedEx Ground]], Roberts Express trở thành FedEx Custom Critical, còn Caliber Logistics và Caliber Technology được kết hợp trở thành FedEx Global Logistics. Một chi nhánh mới là FedEx Corporate Services được thành lập để tập trung hoá dịch vụ bán hàng, tiếp thị, chăm sóc khách hàng cho tất cả các chi nhánh. Tháng 2 năm 2000, FedEx mua lại công ti giao nhận kho vận quốc tế [[Tower Group International]]. FedEx cũng mua công ti thông tin thuế và dịch vụ hải quan WorldTariff. TowerGroup và WorldTariff được đổi tên thành [[FedEx Trade Networks]].<ref name="about.fedex.designcdt.com"/>
 
Tháng 2 năn 2004, Tập đoàn FedEx mua công ti tư nhân Kinko's Inc. và đổi tên thành FedEx Kinko's. Điều này giúp mở rộng hệ thống bán lẻ của FedEx đến đại chúng. Sau thương vụ này, mọi cơ sở của FedEx Kinko's chỉ cung cấp dịch vụ vận chuyển cho FedEx.<ref name="about.fedex.designcdt.com"/> Tháng 6 năm 2008, FedEx không dùng tên Kinko's cho các trung tâm vận chuyển của mình nữa mà chuyển sang tên [[FedEx Office]].<ref>[http://blog.marketingdoctor.tv/2008/06/03/marketing-101-fed-ex.aspx" The Marketing Doctor Says: FedEx Does It Again!"] Marketing Doctor Blog. June 3, tháng 6 năm 2008.</ref><ref>[http://www.businessweek.com/innovate/content/jun2008/id2008069_075908.htm "FedEx Ditches Kinko's"]'' Business Week''. June 3, tháng 6 năm 2008.</ref>
 
Tháng 9 năm 2004, FedEx tiếp quản công ti gom hàng Parcel Direct và đổi tên thành [[FedEx Ground|FedEx SmartPost]].<ref name="about.fedex.designcdt.com"/>
Dòng 38:
FedEx được tổ chức thành các đơn vị chức năng và mỗi đơn vị có kiểu từ riêng trên lô-gô do Lindon Leader khi làm việc cho Landor Associates thiết kế vào năm 1994. Chữ ''Fed'' luôn có màu tím, còn chữ ''Ex'' có màu khác nhau đối với từng bộ phận của công ti, và có màu xám khi dùng cho toàn bộ tập đoàn. Lô gô nguyên thuỷ của FedEx có chữ Ex màu cam, và nó hiện được dùng cho FedEx Express. Đặc điểm sáng tạo của lô-gô FedEx là mũi tên ẩn được tạo thành từ nền trống giữa chữ E và x.
 
[[FileTập tin:fedex.a310-200.n420fe.arp.jpg|thumbnhỏ|rightphải|[[Airbus A310|Airbus A310-200]] của [[FedEx Express]]]]
[[FileTập tin:Fedexgroundtruck.jpg|thumbnhỏ|rightphải|Xe tải giao hàng của FedEx Ground]]
[[FileTập tin:Fedex truck.jpg|thumbnhỏ|rightphải|Xe tải của FedEx Freight]]
* '''[[FedEx Express]]''' ("Ex" màu cam): Công ti vận chuyển qua đêm, và là công ti khởi đầu của FedEx. Cung cấp dịch vụ hàng không vào ngày hôm sau trong nước Mĩ và dịch vụ quốc tế vào thời gian định trước. FedEx Express vận hành đội máy bay dân sự lớn thứ nhì trên thế giới (sau [[Delta Air Lines]]) và đội máy bay thân rộng dân sự lớn nhất thế giới. FexEx Express cũng vận tải hàng hoá hơn bất cứ hãng hàng không nào.<ref name="WATS freight">{{cite web | publisher = [[International Air Transport Association]] | date=2006 | title = WATS Scheduled Freight Tonne - Kilometres | url = http://www.iata.org/ps/publications/wats-freight-km.htm}}</ref>
** '''Caribbean Transport Services''': Là bộ phận của ''FedEx Freight'' cho đến năm 2008. Cung cấp dịch vụ chuyển hàng giữa nước Mĩ lục địa, [[Puerto Rico]], [[Cộng hoà Dominica]] và các đảo [[Caribbean]] khác.
Dòng 55:
* '''FedEx Corporate Services''' ("Ex" màu xám): Cung cấp dịch vụ [[tiếp thị]], lập kế hoạch và kĩ thuật thông tin cho các công ti khác của FedEx.
* '''FedEx FCIS (FedEx Customer Information Services)''': Cung cấp đường dây điện thoại miễn phí chăm sóc khách hàng. Bộ phận này hoạt động dựa trên tổng đài tự động hướng dẫn khách hàng đến đại lí để theo dõi, khai báo hàng, lên kế hoạch lấy hàng (Express, Ground, Same Day, Custom Critical, Freight Express, và Freight LTL), khen ngợi và than phiền, địa điểm (địa điểm có nhân viên tại quầy và thùng bỏ hàng), thiết lập các tài khoản FedEx, thanh toán v.v
[[FileTập tin:Fedexkinkosstore.jpg|rightphải|thumbnhỏ|FedEx Kinko's]]
* '''[[FedEx Office]]''' (trước đây là FedEx Kinko's) ("Ex" màu xanh dương): Cánh tay bán lẻ của tập đoàn, cung cấp dịch vụ in sao và bản in điện tử, lập hồ sơ, truy cập Internet, cho thuê máy tính, hội nghi video, kí hiệu và hình ảnh, chứng thực, thư trực tiếp, in từ Web và chuyển hàng qua FedEx.
** '''FedEx Office and Print Centers''': Cung cấp dịch vụ sao chép, in, truy cập Internet và chuyển hàng FedEx