Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kodaira Kunihiko”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox Scientist
|name =
|box_width =
|image =Kodaira Kunihiko.jpg
Dòng 8:
|birth_place =[[Tokyo]], [[Nhật Bản]]
|death_date ={{Death date and age|1997|07|26|1915|03|16}}
|death_place =[[
|nationality ={{JPN}}
|field =[[Toán học]]
|work_institution =[[Đại học Tokyo]]<br>[[Viện nghiên cứu cao cấp Princeton]]<br>[[Đại học Johns Hopkins]]<br>[[Đại học Stanford]]
|alma_mater =[[Đại học Tokyo]]
|doctoral_advisor =[[
|doctoral_students =[[Walter Baily]]<br>[[Arnold Kas]]<br>[[James Morrow (mathematician)|James Morrow]]<br>[[John Wavrik]]
|known_for =[[Hình học đại số]], các [[đa tạp phức]]
|prizes =[[Huy chương Fields]] (1954)<br>[[Giải Wolf]] (1984/5)
}}
{{nihongo|'''
== Tuổi trẻ ==
Kodaira sinh ra ở [[Tokyo]]. Ông tốt nghiệp trường [[đại học Tokyo]] năm 1938 với tấm bằng [[toán học]] và cũng tại trường đại học này ông tốt nghiệp với tấm bằng [[vật
==Xem thêm==
*[[
*[[Định
*[[Ánh xạ Kodaira–Spencer]]
*[[Kích thước Kodaira]]
*[[Định
==Sách do ông viết==
Dòng 61:
|year=1998
|url=http://www.ams.org/notices/199803/comm-obit-spencer.pdf
|title=
|journal=Notices of the AMS
|volume=45
Dòng 72:
|year=1998
|url=http://www.ams.org/notices/199811/hirzebruch.pdf
|title=
|journal=Notices of the AMS
|volume=45
Dòng 94:
{{sơ khai}}
{{Thời gian sống|sinh=1915|mất=1997}}
[[Thể loại:Nhà khoa học Nhật]]
[[Thể loại:Người Tokyo]]
[[Thể loại:Người đoạt Huy chương Fields]]
|