Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wilfried Bony”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 14:
| height = {{height|m=1.82|precision=0}}
| position = [[Tiền đạo (bóng đá)|tiền đạo]]
| currentclub = [[
| clubnumber =
| youthyears1 =
| youthclubs1 = Cyrille Domoraud Academy
Dòng 23:
| years4 = 2011–2013
| years5 = 2013–2015
| years6 =
| years7 = 2016–2017
| years8 = 2017–
| clubs1 = [[Issia Wazi]]
| clubs2 = → [[AC Sparta Praha|Sparta Praha B]] (muợn)
Hàng 32 ⟶ 33:
| clubs6 = [[Manchester City F.C.|Manchester City]]
| clubs7 = → [[Stoke City F.C.|Stoke City]] (muợn)
| clubs8 = [[Swansea City A.F.C.|Swansea City]]
| caps2 = 14
| goals2 = 2
Hàng 44 ⟶ 46:
| caps7 = 10
| goals7 = 2
| caps8 = 4
| goals8 = 0
| nationalyears1 = 2010–
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Côte d'Ivoire|Côte d'Ivoire]]
| nationalcaps1 = 52
| nationalgoals1 = 15
| pcupdate =
| ntupdate = 24 tháng 1 năm 2017
| medaltemplates=
Hàng 57 ⟶ 61:
{{MedalSilver|[[Cúp bóng đá châu Phi 2012|Guinea Xích Đạo & Gabon 2012]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Bờ Biển Ngà|Đội bóng]]}}
}}
'''Wilfried Guemiand Bony''' (sinh ngày 10 tháng 12 năm 1988) là cầu thủ bóng đá người [[Bờ Biển Ngà]] chơi ở vị trí tiền đạo, hiện đang chơi cho câu lạc bộ [[
==Thống kê sự nghiệp==
===Câu lạc bộ===
{{updated|ngày
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
Hàng 137 ⟶ 141:
|Premier League
|10||2||0||0||1||0||colspan="2"|—||11||2
|-
|[[Swansea City F.C.|Swansea City]]
|2017–18
|Premier League
|4||0||0||0||0||0||colspan="2"|—||4||0
|-
!colspan="3"|Tổng cộng sự nghiệp
|