Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Miss USA”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 41:
Cô gái [[Người Mỹ gốc Phi|Mỹ gốc Phi]] đầu tiên đăng quang Hoa hậu Mỹ là [[Carole Gist]] vào năm 1990, tiếp đến là Kenya Moore năm 1993, [[Chelsi Smith]] năm 1995, Shauntay Hilton năm 2002. Đáng chú ý là trong năm 2007 và 2008, hai cô gái người Mỹ gốc Phi là [[Rachel Smith]] và [[Crystle Stewart]] đã liên tiếp đăng quang Hoa hậu Mỹ. Cô gái gốc Latin đầu tiên đăng quang Hoa hậu Mỹ là Laura Martinez Herring vào năm 1985, được tiếp nối bởi Susie Castillo vào năm 2003.
 
Đã từng có một [[Miss Teen USA|Hoa hậu Tuổi Teen Mỹ]] (''Miss Teen USA'') đoạt danh hiệu Miss USA. Đó là Brandi Sherwood, đến từ [[Idaho]]. Cô đoạt Á hậu 1 của Hoa hậu Mỹ 1997 và trở thành hoa hậu sau khi [[Brook Mahealani Lee|Brook Lee]] đăng quang [[Hoa hậu Hoàn vũ 1997]]. Ngoài ra đã từng có 8 hoa hậu Mỹ khác đã từng tham dự [[Miss Teen USA|Hoa hậu Tuổi Teen Mỹ]].
 
=== Các giải thưởng ===
Dòng 55:
{| class="wikitable sortable" border="5" cellpadding="3" cellspacing="0" style="margin: 1em 1em 1em 0; background: #FFFFFF; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|- bgcolor="#787878" colspan="10" ali
! Năm!! BangChiến thắng
!Ấn bản
!Ngày
!Địa điểm tổ chức
! Thành phố
!Bang/Lãnh thổ
!Tham dự
|-
| 1952
|'''{{flag|New York}}'''
|Thứ 01
|
|27 tháng 06
| rowspan="9" |Nhà hát Thính phòng Long Beach
| rowspan="9" | [[Long Beach, California|Long Beach]]
| rowspan="9" |'''{{flag|California}}'''
|42
|-
| 1953
|'''{{flag|Illinois}}'''
|Thứ 02
|
|16 tháng 07
|43
|-
| 1954
|'''{{flag|Nam Carolina}}'''
|Thứ 03
|
|24 tháng 07
|43
|-
| 1955
|'''{{flag|Vermont}}'''
|Thứ 04
|
|20 tháng 07
|43
|-
| 1956
|'''{{flag|Iowa}}'''
|Thứ 05
|
|18 tháng 07
|43
|-
| rowspan="2" | 1957
|'''{{flag|Maryland}}'''
| rowspan="2" |Thứ 06
|
| rowspan="2" |17 tháng 07
| rowspan="2" |44
|-
|'''{{flag|Utah}}'''
|
|-
| 1958
|'''{{flag|Louisiana}}'''
|Thứ 07
|
|23 tháng 07
|45
|-
| 1959
|'''{{flag|California}}'''
|Thứ 08
|
|22 tháng 07
|46
|-
| 1960
|'''{{flag|Utah}}'''
|Thứ 09
|
|07 tháng 07
| rowspan="13" |Nhà hát Thính phòng Miami Beach
| rowspan="13" | [[Miami Beach, Florida|Miami Beach]]
| rowspan="13" |'''{{flag|Florida}}'''
|43
|-
| 1961
|'''{{flag|Louisiana}}'''
|Thứ 10
|
|13 tháng 07
|43
|-
| 1962
|'''{{flag|Hawaii}}'''
|Thứ 11
|
|12 tháng 07
|40
|-
| 1963
|'''{{flag|Illinois}}'''
|Thứ 12
|
|17 tháng 07
|43
|-
| 1964
|'''{{flag|District of Columbia|name=Đặc khu Columbia}}'''
|Thứ 13
|
|29 tháng 07
|41
|-
| 1965
|'''{{flag|Ohio}}'''
|Thứ 14
|
|04 tháng 06
|47
|-
| 1966
|'''{{flag|California}}'''
|Thứ 15
|
|21 tháng 05
|49
|-
| rowspan="2" | 1967
|'''{{flag|Alabama}}'''
| rowspan="2" |Thứ 16
|
| rowspan="2" |20 tháng 05
| rowspan="2" |51
|-
|'''{{flag|Florida}}'''
|
|-
| 1968
|'''{{flag|Washington}}'''
|Thứ 17
|
|18 tháng 05
|51
|-
| 1969
|'''{{flag|Virginia}}'''
|Thứ 18
|
|24 tháng 05
|51
|-
| 1970
|'''{{flag|Virginia}}'''
|Thứ 19
|
|16 tháng 05
|51
|-
| 1971
|'''{{flag|Pennsylvania}}'''
|Thứ 20
|
|22 tháng 05
|51
|-
| 1972
|'''{{flag|Hawaii}}'''
|Thứ 21
|
|20 tháng 05
|Khách sạn Cerromar Beach
| Dorado
|'''{{flag|Puerto Rico}}'''
|51
|-
| 1973
|'''{{flag|Illinois}}'''
|Thứ 22
|
|28 tháng 05
| [[Thành phố New York]]
|[[Sân khấu Broadway]]
| rowspan="4" |{{flag|New York}}
| [[Thành phố New York|New York]]
| rowspan="4" |'''{{flag|New York}}'''
|51
|-
| 1974
|'''{{flag|Illinois}}'''
|Thứ 23
|
|18 tháng 05
| rowspan="3" |Khách sạn Niagara Falls
| rowspan="3" | [[Niagara Falls, New York|Niagara Falls]]
|51
|-
| 1975
|'''{{flag|California}}'''
|Thứ 24
|
|17 tháng 05
|51
|-
| 1976
|'''{{flag|Minnesota}}'''
|Thứ 25
|
|15 tháng 05
|51
|-
| 1977
|'''{{flag|Texas}}'''
|Thứ 26
|
|14 tháng 05
| rowspan="2" |Nhà hát Thính phòng Gillard
| rowspan="2" | [[Charleston, Nam Carolina|Charleston]]
| rowspan="2" |'''{{flag|Nam Carolina}}'''
|51
|-
| 1978
|'''{{flag|Hawaii}}'''
|Thứ 27
|
|29 tháng 04
|51
|-
| 1979
|'''{{flag|New York}}'''
|Thứ 28
|
|30 tháng 04
| rowspan="5" |Trung tâm Hội nghị Gulf Coast
| rowspan="5" | [[Biloxi, Mississippi|Biloxi]]
| rowspan="5" |'''{{flag|Mississippi}}'''
|51
|-
| rowspan="2" | 1980
|'''{{flag|Nam Carolina}}'''
| rowspan="2" |Thứ 29
|
| rowspan="2" |15 tháng 05
| rowspan="2" |51
|-
|'''{{flag|Arizona}}'''
|
|-
| 1981
|'''{{flag|Ohio}}'''
|Thứ 30
|
|21 tháng 05
|50
|-
| 1982
|'''{{flag|Arkansas}}'''
|Thứ 31
|
|13 tháng 05
|51
|-
| 1983
|'''{{flag|California}}'''
|Thứ 32
|
|21 tháng 05
|Trung tâm Hành chính Knoxville
| [[Knoxville, Tennessee|Knoxville]]
|'''{{flag|Tennessee}}'''
|51
|-
| 1984
|'''{{flag|New Mexico}}'''
|Thứ 33
|
|17 tháng 05
| rowspan="2" |Nhà hát Thính phòng Lakeland
| rowspan="2" | [[Lakeland, Florida|Lakeland]]
| rowspan="3" |'''{{flag|Florida}}'''
|51
|-
| 1985
|'''{{flag|Texas}}'''
|Thứ 34
|
|13 tháng 05
|51
|-
| 1986
|'''{{flag|Texas}}'''
|Thứ 35
|
|20 tháng 05
|Nhà hát Thính phòng Miami Beach
| [[Miami, Florida|Miami]]
|51
|-
| 1987
|'''{{flag|Texas}}'''
|Thứ 36
|
|17 tháng 02
| [[Albuquerque, New Mexico|Albuquerque]], [[New Mexico]]
|Trung tâm Văn hoá Albuquerque
|{{flag|New Mexico}}
| [[Albuquerque, New Mexico|Albuquerque]]
|'''{{flag|New Mexico}}'''
|52
|-
| 1988
|'''{{flag|Texas}}'''
|Thứ 37
|
|01 tháng 03
| [[El Paso, Texas]]
|Trung tâm Hành chính El Paso
|{{flag|Texas}}
| [[El Paso, Texas|El Paso]]
|'''{{flag|Texas}}'''
|51
|-
| 1989
|'''{{flag|Texas}}'''
|Thứ 38
|
|28 tháng 02
|Trung tâm Hành chính Mobile
| [[Mobile, Alabama|Mobile]]
|'''{{flag|Alabama}}'''
|51
|-
| 1990
|'''{{flag|Michigan}}'''
|Thứ 39
|
|02 tháng 03
| rowspan="4" |Trung tâm Hội nghị II Century
| rowspan="4" | [[Wichita, Kansas|Wichita]]
| rowspan="4" |'''{{flag|Kansas}}'''
|51
|-
| 1991
|'''{{flag|Kansas}}'''
|Thứ 40
|
|22 tháng 02
|51
|-
| 1992
|'''{{flag|California}}'''
|Thứ 41
|
|07 tháng 02
|51
|-
| 1993
|'''{{flag|Michigan}}'''
|Thứ 42
|
|19 tháng 02
|51
|-
| 1994
|'''{{flag|Nam Carolina}}'''
|Thứ 43
|
|11 tháng 02
| rowspan="4" |Trung tâm Hội nghị South Padre Island
| rowspan="4" | [[South Padre Island, Texas|South Padre Island]]
| rowspan="4" |'''{{flag|Texas}}'''
|51
|-
| rowspan="2" | 1995
|'''{{flag|Texas}}'''
| rowspan="2" |Thứ 44
|
| rowspan="2" |10 tháng 02
| rowspan="2" |51
|-
|'''{{flag|New York}}'''
|
|-
| 1996
|'''{{flag|Louisiana}}'''
|Thứ 45
|
|02 tháng 02
|51
|-
| rowspan="2" | 1997
|'''{{flag|Hawaii}}'''
| rowspan="2" |Thứ 46
|
| rowspan="2" |05 tháng 02
| rowspan="3" |Trung tâm Thể thao Hirsch
| rowspan="3" | [[Shreveport, Louisiana|Shrevepor]]
| rowspan="3" |'''{{flag|Louisiana}}'''
| rowspan="2" |51
|-
|'''{{flag|Idaho}}'''
|
|-
| 1998
|'''{{flag|Massachusetts}}'''
|Thứ 47
|
|10 tháng 03
|51
|-
| 1999
|'''{{flag|New York}}'''
|Thứ 48
|
| rowspan="2" |04 tháng 02
| rowspan="2" |Nhà hát Thành phố Grande
| rowspan="2" | [[Branson, Quận Taney, Missouri|Branson]]
| rowspan="2" |'''{{flag|Missouri}}'''
|51
|-
| 2000
|'''{{flag|Tennessee}}'''
|Thứ 49
|
|51
|-
| 2001
|'''{{flag|Texas}}'''
|Thứ 50
|
|02 tháng 03
| rowspan="2" |Trung tâm Hội nghị Genesis
| rowspan="2" | Gary
| rowspan="2" |'''{{flag|Indiana}}'''
|51
|-
| 2002
|'''{{flag|District of Columbia|name=Đặc khu Columbia}}'''
|Thứ 51
|
|01 tháng 03
|51
|-
| 2003
|'''{{flag|Massachusetts}}'''
|Thứ 52
|
|24 tháng 03
|Nhà hát Thính phòng San Antonio
| [[San Antonio]]
|'''{{flag|Texas}}'''
|51
|-
| 2004
|'''{{flag|Missouri}}'''
|Thứ 53
|
|12 tháng 04
|Nhà hát Dolby
| [[Los Angeles]]
|'''{{flag|California}}'''
|51
|-
| 2005
|'''{{flag|Bắc Carolina}}'''
|Thứ 54
|
|11 tháng 04
|Nhà hát Hippodrome
| rowspan="2" | [[Baltimore]]
| rowspan="2" |'''{{flag|Maryland}}'''
|51
|-
| [[Miss USA 2006|2006]]
|'''{{flag|Kentucky}}'''
|Thứ 55
|
|21 tháng 04
|Khu thương mại Royal Farms
|51
|-
| [[Miss USA 2007|2007]]
|'''{{flag|Tennessee}}'''
|Thứ 56
|
|23 tháng 03
|Nhà hát Dolby
| [[Los Angeles]]
|'''{{flag|California}}'''
|51
|-
| [[Miss USA 2008|2008]]
|'''{{flag|Texas}}'''
|Thứ 57
|
|11 tháng 04
| rowspan="7" |Nhà hát AXIS
| rowspan="7" | [[Las Vegas, Nevada|Las Vegas]]
| rowspan="7" |'''{{flag|Nevada}}'''
|51
|-
| [[Miss USA 2009|2009]]
|'''{{flag|Bắc Carolina}}'''
|Thứ 58
|
|19 tháng 04
|51
|-
| [[Miss USA 2010|2010]]
|'''{{flag|Michigan}}'''
|Thứ 59
|
|16 tháng 05
|51
|-
| 2011
|'''{{flag|California}}'''
|Thứ 60
|
|19 tháng 06
|51
|-
| rowspan="2" | 2012
|'''{{flag|Rhode Island}}'''
| rowspan="2" |Thứ 61
|
| rowspan="2" |03 tháng 06
| rowspan="2" |51
|-
|'''{{flag|Maryland}}'''
|
|-
| 2013
|'''{{flag|Connecticut}}'''
|Thứ 62
|
|16 tháng 06
|51
|-
| 2014
|'''{{flag|Nevada}}'''
|Thứ 63
|
|08 tháng 06
| rowspan="2" |Trung tâm Baton Rouge River
| rowspan="2" | [[Baton Rouge, Louisiana|Baton Rouge]]
| rowspan="2" |'''{{flag|Louisiana}}'''
|51
|-
| 2015
|'''{{flag|Oklahoma}}'''
|Thứ 64
|
|12 tháng 07
|51
|-
|2016
|'''{{flag|District of Columbia|name=Đặc khu Columbia}}'''
|Thứ 65
|
|05 tháng 06
|Khu thương mại T-Mobile
| rowspan="3" |[[Las Vegas, Nevada|Las Vegas]]
| rowspan="3" |'''{{flag|Nevada}}'''
|52
|-
|2017
|'''{{flag|District of Columbia|name=Đặc khu Columbia}}'''
|Thứ 66
|
|14 tháng 05
|Trung tâm Sự kiện Mandalay Bay
|51
|-
|2018
|TBA
|Thứ 67
|
|TBA
|TBA
|51
|}
== Cuộc thi ==
Hàng 1.025 ⟶ 1.183:
 
== Thành tích ==
Tiểu bang thành công nhất tại cuộc thi Hoa hậu Mỹ là [[Texas]] với số lần đăng quang cũng như số thí sinh vào chung kết cao nhất cả nước [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. Đặc biệt từ năm 1985 đến 1989, đã có 5 Hoa hậu [[Texas]] liên tiếp đăng quang. Những tiểu bang khác có thành tích khá tốt trong thể kỉ 21 bao gồm [[California]], [[Thành phố New York|New York]], [[Alabama]], [[Tennessee]] và [[Georgia, Hoa Kỳ|Georgia]].
{| class="wikitable sortable" border="5" cellpadding="3" cellspacing="0" style="margin: 1em 1em 1em 0; background: #FFFFFF; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;"
|- bgcolor="#787878" colspan="10" ali
! Bang !! Số lần !! Năm
|-
|'''{{flag|Texas}}'''
| style="text-align:center;" | 9
|1977, 1985, 1986, 1987, 1988, 1989, '''<u>1995</u>'''{{ref label|note01|1|}} , 2001, 2008
|
|-
|'''{{flag|California}}'''
| style="text-align:center;" | 76
|1959, 1966, 1975, 1983, 1992, 2011
|
|-
|'''{{flag|District of Columbia|name=Đặc khu Columbia}}'''
| rowspan="4" style="text-align:center;"| 5|4
|1964, 2002, 2016, 2017
|
|-
|'''{{flag|New York}}'''
|1952, 1979, '''1995'''{{ref label|note02|2|}}, 1999
| style="text-align:center;" | 3
|
|-
|'''{{flag|Hawaii}}'''
|1962, 1972, 1978, '''<u>1997</u>'''{{ref label|note01|1|}}
|
|
|-
|'''{{flag|Illinois}}'''
|1953, 1963, 1973, 1974
| style="text-align:center;" | 2
|
|-
|'''{{flag|Michigan}}'''
| rowspan="3" style="text-align:center;" |3
|
|1990, 1993, 2010
|
|-
|'''{{flag|Louisiana}}'''
|1958, 1961, 1996
|
|
|-
|'''{{flag|Nam Carolina}}'''
|'''<u>1954</u>'''{{ref label|note01|1|}}, '''<u>1980</u>'''{{ref label|note01|1|}}, 1994
|
|
|-
|'''{{flag|Maryland}}'''
| rowspan="7" style="text-align:center;" |2
|
|'''''1957''''', '''2012'''{{ref label|note02|2|}}
|
|-
|'''{{flag|Bắc Carolina}}'''
|2005, 2009
|
|
|-
|'''{{flag|Tennessee}}'''
|2000, 2007
|
|
|-
|'''{{flag|Massachusetts}}'''
|1998, 2003
|
|
|-
|'''{{flag|Ohio}}'''
|1965, 1981
|
|
|-
|'''{{flag|Virginia}}'''
|1969, 1970
|
|
|-
|'''{{flag|Utah}}'''
|'''1957{{ref label|note02|2|}}''', '''<u>1960</u>'''{{ref label|note01|1|}}
|
|
|-
|'''{{flag|Oklahoma}}'''
| rowspan="18" style="text-align:center;" | 1
|2015
|
|-
|'''{{flag|Nevada}}'''
|2014
|
|
|-
|'''{{flag|Connecticut}}'''
|2013
|
|2002{{ref label|note01|2|}}
|-
|'''{{flag|Rhode Island}}'''
|'''<u>2012</u>'''{{ref label|note01|1|}}
|
|2002{{ref label|note01|1|}}
|-
|'''{{flag|Kentucky}}'''
|2006
|
|
|-
|'''{{flag|Missouri}}'''
|2004
|
|
|-
|'''{{flag|Idaho}}'''
|'''1997'''{{ref label|note02|2|}}
|
|
|-
|'''{{flag|Kansas}}'''
|1991
|
|
|-
|'''{{flag|New Mexico}}'''
|1984
|
|
|-
|'''{{flag|Arkansas}}'''
|1982
|
|
|-
|'''{{flag|Arizona}}'''
|'''1980'''{{ref label|note02|2|}}
|
|
|-
|'''{{flag|Minnesota}}'''
|1976
|
|
|-
|'''{{flag|Pennsylvania}}'''
|1971
|
|
|-
|'''{{flag|Washington}}'''
|1968
|
|
|-
|'''{{flag|Alabama}}'''
|'''<u>1967</u>'''{{ref label|note01|1|}}
|
|
|-
|'''{{flag|Florida}}'''
|1967
|
|
|-
|'''{{flag|Iowa}}'''
|'''<u>1956</u>'''{{ref label|note01|1|}}
|
|
|-
|'''{{flag|Vermont}}'''
|1955
|
|
|}
'''Chú ý'''<br>
{{note label|note01|1|}} TruấtĐăng ngôiquang Hoa hậu Hoàn vũ<br>
{{note label|note02|2|}} Thay thế ngôi vị
 
* 9 lần: [[Texas]]
* 6 lần: [[South Carolina|California]]
* 4 lần: [[Tiểu bang New York|New York]], [[Illinois]], [[Hawaii]], [[Washington, D.C.|Đặc khu Columbia]]
* 3 lần: [[Michigan]], [[Louisiana]], [[Nam Carolina]]
* 2 lần: [[Maryland]], [[Bắc Carolina]], [[Tennessee]], [[Massachusetts]], [[Ohio]], [[Virginia]], [[Utah]]
* 1 lần: [[Nevada]], [[Connecticut]], [[Rhode Island]], [[Kentucky]], [[Missouri]], [[Idaho]], [[Kansas]], [[New Mexico]], [[Arkansas]], [[Arizona]], [[Minnesota]], [[Pennsylvania]], [[tiểu bang Washington|Washington]], [[Alabama]], [[Florida]], [[Iowa]], [[Vermont]], [[Oklahoma]]
 
Tiểu bang thành công nhất tại cuộc thi Hoa hậu Mỹ là [[Texas]] với số lần đăng quang cũng như số thí sinh vào chung kết cao nhất cả nước [[Hoa Kỳ|Mỹ]]. Đặc biệt từ năm 1985 đến 1989, đã có 5 Hoa hậu [[Texas]] liên tiếp đăng quang. Những tiểu bang khác có thành tích khá tốt trong thể kỉ 21 bao gồm [[California]], [[Thành phố New York|New York]], [[Alabama]], [[Tennessee]] và [[Georgia, Hoa Kỳ|Georgia]].
 
==Tham khảo==