Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hội đồng Nhà nước Cuba”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 38:
==Thành viên Hội đồng Nhà nước lần thứ VIII (2013–2018)==
{| class=wikitable
|- style="background:#B22222" align=center
|'''STT'''|| '''Chức vụ'''<br /> || '''Thành viên'''||'''Ghi chú'''
|-
| 1||[[Chủ tịch Cuba]] || [[Raúl Castro]]||Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng Cuba
|-
|2|| Phó Chủ tịch thứ nhất || [[Miguel Díaz-Canel Bermúdez]]||Ủy viên Bộ Chính trị
|-
| 3||Phó Chủ tịch || [[Gladys María Bejerano Portela]]||Tổng kiểm toán Cộng hòa. Ủy viên Trung ương Đảng
|-
| 4||Phó Chủ tịch || [[Mercedes López Acea]]||Bí thư thứ nhất Thành ủy La Habana. Ủy viên Bộ Chính trị
|-
| 5||Phó Chủ tịch || [[Jose Ramon Machado Ventura]]||Bí thư thứ hai Trung ương Đảng Cuba
|-
| 6||Phó Chủ tịch || [[Ramiro Valdés Menéndez]]||Tư lệnh Cách mạng. Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng. Ủy viên Bộ Chính trị
|-
| 7||Phó Chủ tịch || [[Salvador Valdés Mesa]]||Ủy viên Bộ Chính trị. Tổng thư ký của Liên đoàn Lao động của Cuba (đến tháng 3/2013)
|-
|
|- style="background:#B22222" align=center
|'''STT''' || '''Thành viên'''|| '''Chức vụ'''<br />||'''Ghi chú'''
|-
| 9||[[Lester Alain Alemán Hurtado]]||Giám đốc nhà máy lọc dầu ở Sancti Spiritus ||
|-
|10|| [[Teresa Amarelle Boué]] ||Tổng thư ký Liên đoàn Phụ nữ Cuba ||Ủy
|-
| 11|| [[Yaramis Armenteros Medina]]||Giám đốc Dược phẩm ở Camaguey
|-
| 12||[[Miguel Barnet Lanza]]||Chủ tịch Hội Liên hiệp Văn Nghệ sĩ ||
|-
|13|| [[Inés María Chapman Waugh]]||Chủ tịch Viện Tài nguyên Thủy lực Quốc gia ||
|-
| 14||[[Thượng tướng]] [[Leopoldo Cintra Frías]]||[[Bộ các Lực lượng Vũ trang Cách mạng|Bộ trưởng các Lực lượng Vũ trang Cách mạng]] ||Ủy
|-
|15|| [[Ileana Amparo Flores Morales]]||Giám đốc Công ty Công nghiệp Cơ khí "2 tháng 9" Matanzas ||
|-
|16||[[Guillermo García Frías]]|| Giám đốc Động vật Hoang dã Quốc gia ||
|-
|17 || [[Félix González Viego]] (2013-2014)<br>[[Rafael Santiestaban Pozo]] (2014-)||Chủ tịch [[Hiệp hội Hộ Tiểu nông Quốc gia]] ||
|-
| 18||[[Tania León Silveira]]||Chủ tịch Hội đồng và Chính quyền tỉnh Matanzas ||
|-
| 19|| [[Thượng tướng]] [[Alvaro López Miera]] ||Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng<br>Tổng tham mưu trưởng [[Lực lượng Vũ trang Cách mạng]] ||Ủy
|-
| 20||[[Carmen Rosa López Rodríguez]] (2013-2014)<br>[[Ulises Guilarte de Nacimiento]] (2014-)||Bí thư thứ hai [[Trung ương Đoàn Lao động Cuba]] ||
|-
|
|-
| 22|| [[Carlos Rafael Miranda Martínez]]||Điều phối viên Quốc gia Ủy ban Bảo vệ Cách mạng ||
|-
| 23||[[Miriam Nicado García]]||Hiệu trưởng
|-
| 24||[[Miladys Orraca Castillo]]||Giám đốc Trung tâm Y tế Di truyền học Pinar del Rio ||
|-
| 25|| [[Sergio Rodríguez Morales]]||Giám đốc Viện Nghiên cứu Nhiệt đới Viandas ||
|-
| 26|| [[Marino Murillo]]||Phó Chủ tịch [[Hội đồng Bộ trưởng Cuba|Hội đồng Bộ trưởng]] ||Ủy
|-
| 27||[[Bruno Rodríguez Parrilla]]||[[Bộ Ngoại giao (Cuba)|Bộ trưởng Bộ Ngoại giao]] ||
|-
| 28|| [[Lyz Belkis Rosabal Ponce]]||Đại biểu Thành phố tự trị Palmira, Cienfuegos ||
|-
| 29||[[Adel Yzquierdo Rodríguez]]||Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng<br>[[Bộ Kinh tế và Kế hoạch (Cuba)|Bộ trưởng Bộ Kinh tế và Kế hoạch]] ||
|-
|30||[[Yuniasky Crespo Baquero]] (2013-2016) <br>[[Susely Morfa González]] (2016-2018)||Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản||Ủy viên Trung ương Đảng
|}
==Thành viên qua các thời kỳ==
===Nhiệm kỳ===
|