Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chalcopyrit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Qbot: Việt hóa
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Qbot: Việt hóa
Dòng 31:
| references = <ref>Klein, Cornelis and Cornelius S. Hurlbut, Jr., ''Manual of Mineralogy,'' Wiley, 20th ed., 1985, pp. 277 - 278 ISBN 0-471-80580-7</ref><ref>Palache, C., H. Berman, and C. Frondel (1944) ''Dana’s system of mineralogy,'' (7th edition), v. I, 219–224</ref><ref>http://www.mindat.org/min-955.html mindat.org</ref><ref>http://webmineral.com/data/Chalcopyrite.shtml Webmineral.com</ref>
}}
[[HìnhTập tin:Chalcopyrite-unit-cell-3D-balls.png|nhỏ|phải|250px|Ô đơn vị của chalcopyrit. Đồng có màu hồng, sắt màu xanh và lưu huỳnh màu vàng.]]
'''Chalcopyrit''' là [[khoáng vật]] [[sắt]] [[đồng]] sunfua kết tinh ở [[hệ tinh thể bốn phương]]. Nó có công thức hóa học CuFeS<sub>2</sub>. Nó có màu vàng thau đến vàng kim, độ cứng từ 3.5 đến 4 trên [[thang độ cứng Mohs|thang Mohs]]. Vết vạch được xác định là màu đen nhuốm xanh lá.