Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Qbot: Việt hóa |
n Qbot: Việt hóa |
||
Dòng 1:
{| class="floatright" style="float:right"
[[Tập tin:USA states population map 2006 color.png|nhỏ|phải|300px|Phân bố dân số của các tiểu bang năm 2006]]▼
|-
▲|[[Tập tin:
|}
Danh sách các [[tiểu bang Hoa Kỳ]] theo thứ tự dân số(bao gồm các hạt) của năm 2006 theo ước tính của [[Cục thống kê dân số Hoa Kỳ]].Tổng dân số Hoa Kỳ là 281.421.906 của [[United States Census, 2000|2000 Census]], và tăng lên 301.408.580 triệu người vào tháng 3 năm 2007. (Chú thích: Vào ngày 1 tháng 7 năm 2006 ước tính dân số của 50 tiểu bang, [[Washington, D.C.|Đặc khu Columbia]], [[Puerto Rico]] và vùng lãnh thổ phụ thuộc khác là 303.755.930.)
Chín bang có dân số đông nhất chiếm hơn 1 nửa dân số toàn liên bang. 25 bang có số dân thấp nhất chiếm tỉ lệ thấp hơn 1/6 tổng số toàn liên bang
Sau đây là danh sách các tiểu bang Hoa Kỳ theo dân số ở thời gian ngày 1 tháng 7 năm 2006
<!--Do not remove leading zeros; they are needed to make the sorting capability of the table work correctly-->
{| class="wikitable sortable"
|- bgcolor="#CCCCCC"
! width="50"|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
| 26 || [[Kentucky]] ||{{sort|04206074|4.206.074}}||06||08||701.012||525.759||1.38%
| A || 27 || ''[[Puerto Rico]]'' || 3.941.459 || <ref>[[Puerto Rico]] bầu một ủy viên cư dân không có quyền biểu quyết (''non-voting Resident Commissioner'') vào [[Hạ viện Hoa Kỳ]].</ref> || n/a || n/a || n/a || 1,29% ▼
|-
| 27
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
|-
|
||{{sort|00781919|781.919}}||01||03||781.919||260.640||0.26%
|-
|
|-
|
||{{sort|00635867|635.867}}||01||03||635.867||211.956||0.21%
|-
| 49 || [[Vermont]] ||{{sort|00623908|623.908}}||01||03||623.908||207.969||0.21%
| B || 51 || ''[[Washington, D.C.]]'' || 588.292 || <ref>[[Đặc khu Columbia]] bầu một đại biểu không có quyền biểu quyết vào Hạ viện Hoa Kỳ.</ref> || 3 || n/a || 196.097 || 0,19% ▼
|-
| 50
|-
| 50 || [[Wyoming]] ||{{sort|00515004|515.004}}||01||03||515.004||171.668||0.17%
| C || 53 || ''[[Guam]]'' || 173.456 || <ref name=i>[[Samoa thuộc Mỹ]], [[Guam]], và [[Quần đảo Virgin thuộc Mỹ]], mỗi vùng có một đại biểu không có quyền biểu quyết tại Hạ viện Hoa Kỳ. Một đạo luật cho phép [[Quần đảo Bắc Mariana]] có một đại biểu không có quyền biểu quyết đang được [[Quốc hội Hoa Kỳ]] cứu xét trong năm 2005, nhưng chưa được thông qua.▼
|-
|
|-
|
|-
|
|-
| 56 (nếu xếp hạng) || ''[[Samoa thuộc Mỹ]]'' || {{sort|00066869|66.869}} || *** || n/a || n/a|| n/a||0.02%
|}
== Tham khảo ==▼
* [http://www.census.gov/popest/states/NST-ann-est.html Ước lượng điều tra dân số 2006]▼
* [http://factfinder.census.gov/bf/_lang=en_vt_name=DEC_2000_SF1_U_GCTPH1R_US9S_geo_id=01000US.html Các số liệu của cuộc điều tra dân số năm 2000]▼
▲
[[Thể loại:Danh sách có liên quan đến các tiểu bang Hoa Kỳ]]▼
▲
▲
==Xem thêm==
* [[Danh sách tiểu bang Hoa Kỳ theo mật độ dân số]]
* [[Đại cử tri đoàn Hoa Kỳ]]
▲*
▲* [http://factfinder.census.gov/bf/_lang=en_vt_name=DEC_2000_SF1_U_GCTPH1R_US9S_geo_id=01000US.html
▲[[Thể loại:Danh sách có liên quan đến các tiểu bang Hoa Kỳ|Dân số]]
[[ast:Llista d'estaos de los EEUU por población]]
Hàng 136 ⟶ 151:
[[da:USA's delstater efter befolkningsstørrelse]]
[[de:Liste der US-Bundesstaaten, geordnet nach Einwohnerzahl]]
[[en:List of U.S. states by population]]▼
[[ga:Liosta stát SAM de réir daonra]]
[[gl:Lista de estados dos EUA por poboación]]
▲[[en:List of U.S. states by population]]
[[fi:Luettelo Yhdysvaltain osavaltioista väkiluvun mukaan]]▼
[[he:מדינות ארצות הברית]]
[[pt:Lista de estados dos EUA por população]]
[[ro:Listă a statelor componente ale SUA după populaţie]]
▲[[fi:Luettelo Yhdysvaltain osavaltioista väkiluvun mukaan]]
[[zh:美国各州人口列表]]
|