Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Antonio Rüdiger”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 89:
==Thống kê==
===Câu lạc bộ===
{{updated|ngày
{| class="wikitable" style="text-align:center"
|-
Dòng 95:
! colspan=2 | VĐQG
! colspan=2 | CQG
! colspan=2 | Khác
! colspan=2 | Tổng cộng
|-
! Mùa !! CLB !! Giải
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
! Trận !! Bàn
Hàng 104 ⟶ 106:
! Trận !! Bàn
|-
|[[2011–12 3. Liga|2011–12]]||rowspan="2"|[[VfB Stuttgart II]]||rowspan="2"|[[3. Liga]]||1||0||0||0||colspan="2"|—||0||0||1||0
! colspan=2 | Tổng cộng▼
|-
|[[
|-
!21!!3!!colspan="2"|—!!colspan="2"|—!!colspan="2"|—!!21!!3
|-
|[[Bundesliga 2011–12|2011–12]]||rowspan="4"|[[VfB Stuttgart]]||rowspan="4"|[[Bundesliga]]||1||0||0||0||0||0||1||0
|-
|[[Bundesliga 2012–13|2012–13]]||16||0||4||0||colspan="2"|—||4||0||24||0
|-
|[[Bundesliga 2013–14|2013–14]]||30||2||1||0||colspan="2"|—||4||0||35||2
|-
|[[Bundesliga 2014–15|2014–15]]||19||0||1||0||colspan="2"|—||0||0||20||0
|-
!
!
|-
|[[2015–16 Serie A|2015–16]]||rowspan="2"|[[A.S. Roma|Roma]]||rowspan="2"|[[Serie A]]||30||2||1||0||colspan="2"|—||6||0||37||2
|-
|[[2016–17 Serie A|2016–17]]||
|-
!
!
▲! colspan=2 | FA Cup
|-
|[[Premier League 2017–18|2017–18]]||rowspan="1"|[[Chelsea F.C.|Chelsea]]||rowspan="1"|[[Premier League]]||
|-
! colspan=3 | Tổng cộng sự nghiệp
!
|}
|