Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Michy Batshuayi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 33:
| years3 = 2016–
| clubs3 = [[Chelsea F.C.|Chelsea]]
| caps3 = 2428
| goals3 = 59
| nationalyears1 = 2012–2014
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Bỉ|U-21 Bỉ]]
Dòng 43:
| nationalcaps2 = 12
| nationalgoals2 = 4
| pcupdate = 3028 tháng 910 năm 2017
| ntupdate = 10 tháng 10 năm 2017
}}
Dòng 99:
|publisher=The Telegraph|date = ngày 29 tháng 6 năm 2016 |accessdate = ngày 5 tháng 7 năm 2016}}</ref><ref>{{chú thích báo|url=http://www.skysports.com/football/news/15116/10328233/where-will-michy-batshuayi-fit-in-under-antonio-conte-at-chelsea|title=Where will Michy Batshuayi fit in under Antonio Conte at Chelsea?|publisher=[[Sky Sports]]|date = ngày 4 tháng 7 năm 2016 |accessdate = ngày 5 tháng 7 năm 2016}}</ref> Tuy nhiên, do ảnh hưởng của phong cách bóng đá đường phố nơi anh xuất thân, Batshuayi bị chỉ trích là quá cá nhân, không tham gia nhiều vào lối chơi chung của đội bóng (chỉ thích cầm bóng và ít chuyền cho đồng đội) và không tích cực hỗ trợ phòng ngự.<ref name=bomtan/><ref name=dat/>
== Thống kê sự nghiệp ==
{{updated|ngày 2721 tháng 910 năm 2017.}}
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
Dòng 147:
|-
|[[Premier League 2017–18|2017–18]]
|36||02||0||0||1||3||2||2||1||0||710||57
|-
!colspan="2"|Tổng cộng
!2326!!57!!5!!2!!34!!5!!2!!2!!1!!0!!3538!!1416
|-
! colspan="3" |Tổng cộng sự nghiệp
!181185!!72!!16!!6!!67!!6!!27!!9!!1!!0!!233236!!9493
|}