Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phân cấp hành chính Nga”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
JAnDbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: ru Dời: gl, lt, ro
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Qbot: Việt hóa
Dòng 9:
Nga là một nước [[liên bang]], đến thời điểm ngày 1 tháng 1 năm [[2008]] có 83&nbsp;'''chủ thể'''.<ref name="Constitution">[http://base.consultant.ru/cons/cgi/online.cgi?req=doc;base=LAW;n=2875;fld=134;dst=100236;div=LAW Конституция Российской Федерации, Статья&nbsp;65] ([[Hiến pháp Nga]], Điều&nbsp;65) {{ru icon}}</ref> Các chủ thể liên bang được coi là đơn vị hành chính cấp thứ hai, dưới cấp thứ nhất là liên bang.
 
[[ImageTập tin:Russian-regions.png|thumbnhỏ|lefttrái|500px|Các chủ thể liên bang của Nga]]<br clear="all" />
 
'''Đặc điểm quy định trong Hiến pháp của các chủ thể liên bang Nga'''
Dòng 74:
===Các vùng liên bang===
{{Main|Vùng liên bang của Nga}}
[[ImageTập tin:Map of Russian districts, 2008-03-01.svg|thumbnhỏ|lefttrái|450px|Các vùng liên bang của Nga]]
 
Tất cả các chủ thể liên bang được hợp thành 7 '''[[vùng liên bang của Nga|vùng liên bang]]''',<ref name="OkerFD">{{lang|ru|"Общероссийский классификатор экономических регионов" (ОК&nbsp;024-95) введённый 1&nbsp;января 1997&nbsp;г., в ред. Изменения №&nbsp;05/2001. Секция&nbsp;I. Федеральные округа}} (''Russian Classificaton of Economic Regions'' (OK&nbsp;024-95) of [[January 1]], [[1997]] as amended by the Amendments #1/1998 through #5/2001. Section&nbsp;I. Federal Districts)</ref> mỗi vùng do một đặc phái viên được [[Tổng thống Nga]] bổ nhiệm quản lý. Đặc phái viên các vùng liên bang là kênh liên lạc giữa các chủ thể liên bang và chính phủ liên bang và là người chịu trách nhiệm trước tiên trong việc giám sát thực thi luật pháp liên bang tại các chủ thể liên bang.
Dòng 81:
===Các vùng kinh tế===
{{Main|Vùng kinh tế của Nga}}
[[ImageTập tin:Economic regions of Russia.png|thumbnhỏ|lefttrái|450px|Các vùng kinh tế Nga]]
 
Để phục vụ cho mục đích thống kê và kinh tế, các chủ thể liên bang được hợp thành 12 '''[[Vùng kinh tế của Nga|vùng kinh tế]]'''.<ref name="OkerER">{{lang|ru|"Общероссийский классификатор экономических регионов" (ОК&nbsp;024-95) введённый 1&nbsp;января 1997&nbsp;г., в ред. Изменения №&nbsp;05/2001. Секция&nbsp;II. Экономические районы}} (''Russian Classificaton of Economic Regions'' (OK&nbsp;024-95) of [[January 1]], [[1997]] as amended by the Amendments #1/1998 through #5/2001. Section&nbsp;II. Economic Regions)</ref> Các vùng kinh tế cùng các bộ phận của nó có chung xu hướng phát triển lại được nhóm thành [[Vùng kinh tế của Nga|siêu vùng kinh tế]].