Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Colombia”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 385:
==Kỷ lục==
Cầu thủ '''in đậm''' vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia
{{updated|10 tháng 1011 năm 2017}}
 
===Cầu thủ chơi nhiều trận nhất===
Dòng 407:
| 5 || align=left|'''[[David Ospina]]''' || 2007– || '''83''' || 0
|-
| 6 || align=left|'''[[Carlos Sánchez Moreno|Carlos Sánchez]]''' || 2007– || '''8182''' || 0
|-
| 7 || align=left|[[Luis Carlos Perea]] || 1987–1994 || '''78''' || 2
Dòng 437:
|rowspan=2| 3 || align=left|[[Faustino Asprilla]] || 1993–2001 || '''20''' || 57 || 0.351
|-
| style="text-align: left;"|'''[[James Rodríguez]]''' || 2011–{{0}}{{0}}{{0}}{{0}} || '''21''' || 5960 || 0.356
|-
| 5 || style="text-align: left;"|[[Freddy Rincón]] || 1990–2001 || '''17''' || 84 || 0.202
Dòng 451:
| style="text-align: left;"|[[Iván Valenciano]] || 1991–2000 || '''13''' || 29 || 0.448
|-
| style="text-align: left;"|'''[[Carlos Bacca]]''' || 2010–{{0}}{{0}}{{0}}{{0}} || '''13''' || 4142 || 0.382'''
|-
| style="text-align: left;"|[[Antony de Ávila]] || 1983–1998 || '''13''' || 54 || 0.241