Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hải Phòng”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bổ sung Thông tin về hải phòng
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Orrmaster (thảo luận | đóng góp)
Dòng 211:
{{Danh sách hành chính
| thành phố = thành phố Hải Phòng
| năm = 20092014
| tổng số đơn vị = 16
| số kiểu hành chính = 2
| nguồn = ''Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở ngàygiữa 1kỳ thời điểm 01/4/2009'2014'. Tổng cụcCục Thống kê Hải Phòng.
 
| vai trò hành chính 1 = Quận (7)
 
| tên 2 = [[Đồ Sơn]]
| dân số 2 =44.514 47556
| hành chính 2 = 7 phường
 
| tên 3 = [[Dương Kinh]]
| dân số 3 = 48.70053573
| hành chính 3 = 6 phường
 
| tên 4 = [[Hải An]]
| dân số 4 = 103.267111418
| hành chính 4 = 8 phường
 
| tên 5 = [[Hồng Bàng (quận)|Hồng Bàng]]
| dân số 5 = 135.438104818
| hành chính 5 = 11 phường
 
| tên 6 = [[Kiến An]]
| dân số 6 = 97.403107730
| hành chính 6 = 10 phường
 
| tên 7 = [[Lê Chân (quận)|Lê Chân]]
| dân số 7 = 209.618218760
| hành chính 7 = 15 phường
 
| tên 8 = [[Ngô Quyền (quận)|Ngô Quyền]]
| dân số 8 = 164.612170427
| hành chính 8 = 13 phường
 
| vai trò hành chính 10 = Huyện (8)
 
| tên 11 = [[An Dương (huyện)|An Dương]]
| dân số 11 = 138.694172562
| hành chính 11 = 1 thị trấn, 15 xã
 
| tên 12 = [[An Lão, Hải Phòng|An Lão]]
| dân số 12 = 132.316142281
| hành chính 12 = 2 thị trấn, 15 xã
 
| tên 13 = [[Bạch Long Vĩ]]
| dân số 13 = 902
| hành chính 13 =
 
| tên 14 = [[Cát Hải]]
| dân số 14 = 29.67631833
| hành chính 14 = 2 thị trấn, 10 xã
 
| tên 15 = [[Kiến Thụy]]
| dân số 15 = 126.324135875
| hành chính 15 = 1 thị trấn, 17 xã
 
| tên 16 = [[Thủy Nguyên]]
| dân số 16 = 303.094317755
| hành chính 16 = 2 thị trấn, 35 xã
 
| tên 17 = [[Tiên Lãng]]
| dân số 17 = 141.288149851
| hành chính 17 = 1 thị trấn, 22 xã
 
| tên 18 = [[Vĩnh Bảo]]
| dân số 18 = 173.083176638
| hành chính 18 = 1 thị trấn, 29 xã
 
}}