Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hải Phòng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Bổ sung Thông tin về hải phòng Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
|||
Dòng 211:
{{Danh sách hành chính
| thành phố = thành phố Hải Phòng
| năm =
| tổng số đơn vị = 16
| số kiểu hành chính = 2
| nguồn = ''Kết quả
| vai trò hành chính 1 = Quận (7)
| tên 2 = [[Đồ Sơn]]
| dân số 2 =
| hành chính 2 = 7 phường
| tên 3 = [[Dương Kinh]]
| dân số 3 =
| hành chính 3 = 6 phường
| tên 4 = [[Hải An]]
| dân số 4 =
| hành chính 4 = 8 phường
| tên 5 = [[Hồng Bàng (quận)|Hồng Bàng]]
| dân số 5 =
| hành chính 5 = 11 phường
| tên 6 = [[Kiến An]]
| dân số 6 =
| hành chính 6 = 10 phường
| tên 7 = [[Lê Chân (quận)|Lê Chân]]
| dân số 7 =
| hành chính 7 = 15 phường
| tên 8 = [[Ngô Quyền (quận)|Ngô Quyền]]
| dân số 8 =
| hành chính 8 = 13 phường
| vai trò hành chính 10 = Huyện (8)
| tên 11 = [[An Dương (huyện)|An Dương]]
| dân số 11 =
| hành chính 11 = 1 thị trấn, 15 xã
| tên 12 = [[An Lão, Hải Phòng|An Lão]]
| dân số 12 =
| hành chính 12 = 2 thị trấn, 15 xã
| tên 13 = [[Bạch Long Vĩ]]
| dân số 13 = 902
| hành chính 13 =
| tên 14 = [[Cát Hải]]
| dân số 14 =
| hành chính 14 = 2 thị trấn, 10 xã
| tên 15 = [[Kiến Thụy]]
| dân số 15 =
| hành chính 15 = 1 thị trấn, 17 xã
| tên 16 = [[Thủy Nguyên]]
| dân số 16 =
| hành chính 16 = 2 thị trấn, 35 xã
| tên 17 = [[Tiên Lãng]]
| dân số 17 =
| hành chính 17 = 1 thị trấn, 22 xã
| tên 18 = [[Vĩnh Bảo]]
| dân số 18 =
| hành chính 18 = 1 thị trấn, 29 xã
}}
|