Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quận Cheyenne, Colorado”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “Quan Cheyenne là thứ năm ít nhất là mật độ dân số trong số 64 quận của tiểu bang [[Colorad…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox U.S. County|native-name=Chayenne County
Quan Cheyenne là thứ năm ít nhất là mật độ dân số trong số 64 [[quận của Hoa Kỳ|quận]] của [[tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] [[Colorado]] của [[Hoa Kỳ]]. Dân số của quận đạt mức 2231 theo cuộc [[điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000]] {{GR|2}}. [1] Quận lỵ là Cheyenne Wells.
| county = Quận Cheyenne
| state = Colorado
| seal =
| founded year = 1889
| founded date = 25 tháng 3
| seat wl = Cheyenne Wells
| largest city wl = Cheyenne Wells
| city type = town
| area_total_sq_mi = 1781
| area_total_km2 = 4614
| area_land_sq_mi = 1781
| area_land_km2 = 4614
| area_water_sq_mi = 0
| area_water_km2 = 0
| area percentage = 0%
| census yr = 2000
| pop = 2231
| density_sq_mi = 1
| density_km2 = 0
| time zone = Mountain
| UTC offset = -7
| DST offset = -6
| footnotes =
| web = www.co.cheyenne.co.us
| named for = The [[Cheyenne Nation]]
}}
Quan'''Quận Cheyenne''' là thứ năm ít nhất là mật độ dân số trong số 64 [[quận của Hoa Kỳ|quận]] của [[tiểu bang Hoa Kỳ|tiểu bang]] [[Colorado]] của [[Hoa Kỳ]]. Dân số của quận đạt mức 2231 theo cuộc [[điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000]] {{GR|2}}. [1] Quận lỵ là [[Cheyenne Wells]]{{GR|6}}.
 
== Lịch sử ==