Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tổ chức Quân đội nhân dân Việt Nam”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
'''Tổ chức của Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam''' được quy định theo Luật Quốc phòng năm 2005<ref>{{Chú thích web|url = http://www.moj.gov.vn/vbpq/Lists/Vn%20bn%20php%20lut/View_Detail.aspx?ItemID=18149|title = Luật Quốc phòng năm 2005}}</ref> theo đó [[Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam]] là một bộ phận và là lực lượng nòng cốt của Lực lượng Vũ trang Nhân dân bao gồm Lực lượng thường trực (Bộ đội Chủ lực và Bộ đội Địa phương) và Lực lượng Dự bị động viên.
 
== Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam trong Quân đội ==
Theo điều lệ [[Đảng Cộng sản Việt Nam]], Chương VI: Tổ chức Đảng trong Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam và Công an Nhân dân Việt Nam, Điều 25 và 26 <ref>[http://dangcongsan.vn/cpv/Modules/News/NewsDetail.aspx?co_id=30060&cn_id=218075 Chương VI: Tổ chức Đảng trong Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam và Công an Nhân dân Việt Nam]</ref>
{|class= "wikitable"
!width= "5%" |STT
Dòng 53:
|}
 
== Tổ chức chi tiết chung của Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam ==
{{Xem thêm|Chức vụ Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam}}
'''Chú thích bảng dưới đây''':
* Bảng dưới được sắp xếp theo thứ tự nhóm đơn vị rồi sau đó là nhóm chức vụ-trần quân hàm của cấp trưởng.
Dòng 90:
|-
| 2
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|2-4*|Tổng Tham mưu trưởng}}
Dòng 102:
|-
| 2
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|2-4*|Bí thư Trung ương Đảng, Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị}}
Dòng 126:
|-
| 3
| [[Tổng cục Tình báo Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Tình báo]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy Tổng cục, Tổng cục trưởng Tổng cục Tình báo}}
Dòng 138:
|-
| 3
| [[Tổng cục Hậu cần Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Hậu cần]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy Tổng cục, Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần}}
Dòng 150:
|-
| 3
| [[Tổng cục Kỹ thuật Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Kỹ thuật]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy Tổng cục, Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật}}
Dòng 234:
|-
| 3
| [[Quân khu 1, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Quân khu 1]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Quân khu}}
Dòng 246:
|-
| 3
| [[Quân khu 2, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Quân khu 2]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Quân khu}}
Dòng 258:
|-
| 3
| [[Quân khu 3, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Quân khu 3]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Quân khu}}
Dòng 270:
|-
| 3
| [[Quân khu 4, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Quân khu 4]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Quân khu}}
Dòng 282:
|-
| 3
| [[Quân khu 5, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Quân khu 5]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Quân khu}}
Dòng 294:
|-
| 3
| [[Quân khu 7, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Quân khu 7]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Quân khu}}
Dòng 306:
|-
| 3
| [[Quân khu 9, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Quân khu 9]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh Quân khu}}
Dòng 354:
|-
| 3
| [[Cục Đối ngoại Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Đối ngoại]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng Cục Đối ngoại}}
Dòng 402:
|-
| 3
| [[Học viện Chính trị (Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam)|Học viện Chính trị]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Học viện Chính trị}}
Dòng 487:
| 3
| [[Tòa án Quân sự Trung ương (Việt Nam)|Tòa án Quân sự Trung ương]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Chánh án Tòa án Quân sự Trung ương, còn là Phó Chánh án Tòa án nhân dân tối cao}}
|
Dòng 499:
| 3
| [[Viện Kiểm sát Quân sự Trung ương (Việt Nam)|Viện Kiểm sát quân sự trung ương]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|3-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng Viện Kiểm sát quân sự trung ương, còn là Phó Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao}}
|
Dòng 511:
| 3
| [[Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương|Ủy ban kiểm tra Quân ủy Trung ương]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|2-4*|Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị kiêm nhiệm}}
| {{abbr|3-2*|Gồm 4 Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Quân ủy Trung ương, Trung tướng không quá 4 người}}
Dòng 522:
|-
| 3
| [[Cục Quân y Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Quân y]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng Cục Quân y}}
Dòng 534:
|-
| 3
| [[Cục Tài chính Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Tài chính]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng Cục Tài chính}}
Dòng 558:
|-
| 3
| [[Cục Kinh tế Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Kinh tế]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng Cục Kinh tế}}
Dòng 582:
|-
| 3
| [[Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
Dòng 594:
|-
| 3
| [[Cục Điều tra Hình sự Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Điều tra hình sự]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|3-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
Dòng 702:
|-
| 4
| [[Cục Tác chiến Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Tác chiến]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|4-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 714:
|-
| 4
| [[Cục Quân huấn Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Quân huấn]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|4-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|4-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 726:
|-
| 4
| [[Cục Quân lực Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Quân lực]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|4-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 738:
|-
| 4
| [[Cục Dân quân Tự vệ Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Dân quân Tự vệ]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|4-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 750:
|-
| 4
| [[Cục Nhà trường Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Nhà trường]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|4-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 762:
|-
| 4
| [[Cục Tác chiến Điện tử Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Tác chiến Điện tử]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|4-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|4-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 774:
|-
| 4
| [[Cục Công nghệ Thông tin Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Công nghệ thông tin]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|4-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 786:
|-
| 4
| [[Cục Cứu hộ Cứu nạn Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Cứu hộ cứu nạn]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|4-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 798:
|-
| 4
| [[Cục Tổ chức Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Tổ chức]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|4-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 810:
|-
| 4
| [[Cục Cán bộ Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Cán bộ]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|4-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 822:
|-
| 4
| [[Cục Tuyên huấn Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Tuyên huấn]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|4-2*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 834:
|-
| 4
| [[Vụ Pháp chế Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Vụ Pháp chế]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Vụ trưởng}}
Dòng 846:
|-
| 4
| [[Quân đoàn 1, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Quân đoàn 1]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 858:
|-
| 4
| [[Quân đoàn 2, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Quân đoàn 2]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 870:
|-
| 4
| [[Quân đoàn 3, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Quân đoàn 3]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 882:
|-
| 4
| [[Quân đoàn 4, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Quân đoàn 4]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 894:
|-
| 4
| [[Binh chủng Công binh, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Binh chủng Công binh]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 906:
|-
| 4
| [[Binh chủng Đặc công, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Binh chủng Đặc công]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 918:
|-
| 4
| [[Binh chủng Pháo binh, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Binh chủng Pháo binh]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 930:
|-
| 4
| [[Binh chủng Tăng-Thiết giáp, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Binh chủng Tăng-Thiết giáp]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 942:
|-
| 4
| [[Binh chủng hóa học, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Binh chủng Hóa học]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 954:
|-
| 4
| [[Binh chủng Thông tin liên lạc, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Binh chủng Thông tin liên lạc]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 978:
|-
| 4
| [[Binh đoàn 11 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Binh đoàn 11]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 990:
|-
| 4
| [[Binh đoàn 12 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Binh đoàn 12]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 1.002:
|-
| 4
| [[Binh đoàn 15, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Binh đoàn 15]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 1.014:
|-
| 4
| [[Binh đoàn 16 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Binh đoàn 16]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 1.026:
|-
| 4
| [[Binh đoàn 18 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Binh đoàn 18]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tư lệnh}}
Dòng 1.038:
|-
| 4
| [[Cục Bảo vệ An ninh Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Bảo vệ an ninh Quân đội]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|4-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.050:
|-
| 4
| [[Cục Bản đồ Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Bản đồ]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|4-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.062:
|-
| 4
| [[Cục Dân vận Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Dân vận]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 1.074:
|-
| 4
| [[Cục Chính sách Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Chính sách]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 1.086:
|-
| 4
| [[Báo Quân đội Nhânnhân dân]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tổng Biên tập}}
|
| {{abbr|5-4//|Gồm 3 Ủy viên thường vụ, không quá 3 Phó Tổng Biên tập}}
| {{abbr|7-4//|Chánh Văn phòng Báo Quân đội Nhânnhân dân}}
|
| {{abbr|7-4//|Trưởng phòng Chính trị}}
Dòng 1.099:
| 4
| [[Tạp chí Quốc phòng toàn dân (Việt Nam)|Tạp chí Quốc phòng toàn dân]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Tổng Biên tập}}
|
Dòng 1.111:
| 4
| [[Trung tâm Phát thanh-Truyền hình Quân đội (Việt Nam)|Trung tâm Phát thanh-truyền hình quân đội]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc}}
|
Dòng 1.123:
| 4
| [[Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu (Việt Nam)|Văn phòng Bộ Tổng Tham mưu]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Chánh Văn phòng}}
|
Dòng 1.135:
| 4
| [[Văn phòng Tổng cục Chính trị (Việt Nam)|Văn phòng Tổng cục Chính trị]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Chánh Văn phòng}}
|
Dòng 1.147:
| 4
| [[Cục Chính trị, Tổng cục Chính trị (Việt Nam)|Cục Chính trị]]
| [[Tổng cục Chính trị Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Chính trị]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 1.158:
|-
| 4
| [[Cục Chính trị, Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Chính trị]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 1.278:
|-
| 4
| [[Cục Thi hành án Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Thi hành án]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|4-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
Dòng 1.398:
|-
| 5
| [[Cục Cơ yếu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Cơ yếu]]
| [[Bộ Tổng Tham mưu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bộ Tổng Tham mưu]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
|
Dòng 1.410:
|-
| 5
| [[Cục Quản lý Công nghệ Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Quản lý Công nghệ]]
| [[Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng (Việt Nam)|Tổng cục Công nghiệp QP]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
Dòng 1.434:
|-
| 5
| [[Cục Phòng không Lục quân Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Phòng không Lục quân]]
| [[Quân chủng Phòng không-Không quân (Việt Nam)|Quân chủng PK-KQ]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
Dòng 1.458:
|-
| 5
| [[Cục Trinh sát Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Trinh sát]]
| [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam|Bộ đội Biên phòng]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
Dòng 1.470:
|-
| 5
| [[Cục Phòng chống tội phạm Ma túy Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Phòng chống Ma túy]]
| [[Bộ đội Biên phòng Việt Nam|Bộ đội Biên phòng]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
Dòng 1.482:
|-
| 5
| [[Cục Doanh trại Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Doanh trại]]
| [[Tổng cục Hậu cần Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Hậu cần]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.494:
|-
| 5
| [[Cục Quân nhu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Quân nhu]]
| [[Tổng cục Hậu cần Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Hậu cần]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.506:
|-
| 5
| [[Cục Xăng dầu Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Xăng dầu]]
| [[Tổng cục Hậu cần Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Hậu cần]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.518:
|-
| 5
| [[Cục Vận tải Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Vận tải]]
| [[Tổng cục Hậu cần Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Hậu cần]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.530:
|-
| 5
| [[Cục Quân khí Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Quân khí]]
| [[Tổng cục Kỹ thuật Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Kỹ thuật]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.542:
|-
| 5
| [[Cục Xe-Máy Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Xe-Máy]]
| [[Tổng cục Kỹ thuật Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Kỹ thuật]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.554:
|-
| 5
| [[Cục Kỹ thuật Binh chủng Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục Kỹ thuật Binh chủng]]
| [[Tổng cục Kỹ thuật Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Kỹ thuật]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.566:
|-
| 5
| [[Cục 11 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục 11]]
| [[Tổng cục Tình báo Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Tình báo]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.578:
|-
| 5
| [[Cục 12 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục 12]]
| [[Tổng cục Tình báo Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Tình báo]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.590:
|-
| 5
| [[Cục 16 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục 16]]
| [[Tổng cục Tình báo Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Tình báo]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.602:
|-
| 5
| [[Cục 25 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục 25]]
| [[Tổng cục Tình báo Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Tình báo]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.614:
|-
| 5
| [[Cục 71 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Cục 71]]
| [[Tổng cục Tình báo Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Tình báo]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Cục trưởng}}
| {{abbr|5-4//|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.626:
|-
| 5
| [[Viện 26 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Viện 26]]
| [[Tổng cục Tình báo Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Tình báo]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng}}
|
Dòng 1.638:
|-
| 5
| [[Viện 70 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Viện 70]]
| [[Tổng cục Tình báo Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Tình báo]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng}}
|
Dòng 1.687:
| 5
| [[Học viện Khoa học Quân sự|Học viện Khoa học quân sự]]
| [[Tổng cục Tình báo Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Tổng cục Tình báo]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc}}
| {{abbr|5-1*|Bí thư Đảng ủy, Chính ủy}}
Dòng 1.710:
|-
| 5
| [[Bệnh viện 103 Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Bệnh viện 103]]
| [[Học viện Quân y Việt Nam|Học viện Quân y]]
| {{abbr|5-1*|Phó Bí thư Đảng ủy, Giám đốc}}
Dòng 1.782:
|-
| 5
| [[Viện Thiết kế Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam|Viện Thiết kế]]
| [[Bộ Quốc phòng Việt Nam|Bộ Quốc phòng]]
| {{abbr|5-4//|Phó Bí thư Đảng ủy, Viện trưởng}}
Dòng 1.988:
== Tổ chức Chính trị, đoàn thể trong Quân đội ==
'''Tổ chức Đoàn trong Quân đội'''
* Tổ chức Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chi Minh trong Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam là một bộ phận của [[Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh]] hoạt động theo Cương lĩnh Chính trị, Điều lệ Đoàn, Nghị quyết, Chỉ thị của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
'''Tổ chức Công đoàn trong Quân đội'''
 
Dòng 2.013:
 
=== Lực lượng Quân, Binh chủng ===
Theo cơ cấu ngành dọc, Quân đội Nhânnhân dân Việt Nam có Quân chủng chia theo môi trường tác chiến và Binh chủng là loại đơn vị kỹ thuật. Hiện nay, Việt Nam có 3 quân chủng là: Lục quân, [[Quân chủng Hải quân Việt Nam|Hải quân]], [[Không quân Nhân dân Việt Nam|Phòng không-Không quân]], trong đó quân chủng Lục quân không tổ chức thành bộ tư lệnh riêng mà trực thuộc trực tiếp Bộ quốc phòng. Lực lượng Bộ đội Biên phòng, Cảnh sát biển tương đương quân chủng.
 
Các binh chủng trong Lục quân là: Công binh, Thông tin liên lạc, Đặc công, Hoá học, Tăng thiết giáp, Pháo binh.