Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phương trình bậc hai”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
DHN-bot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: id
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
Trong [[toán học]], '''Phươngphương trình bậc hai''' là [[phương trình]] [[đa thức]] trong đó tổng [[số mũ]] của các [[ẩn số]] trong 0,mỗi số hạng không 1lớn hoặchơn 2.
*Lưu<!---Không ý:cần Địnhviết nghĩa"là này0, không nói số mũ của ẩn số nhỏ hơn1 hoặc bằng 2,"sẽtrong khómột xácđa địnhthức phương trìnhkhông với số mũ lẻ và âm, ví dụ x mũ (1,35/2) hay x mũâm (-10)---500.>
*PhươngTheo định nghĩa này, phương trình bậc hai có thể có nhiều ẩn.
[[Hình:Polynomialdeg2.png|nhỏ|phải|200px|Đồ thị của [[hàm bậc hai]]:<br />''y''&nbsp;=&nbsp;''x''<sup>2</sup>&nbsp;-&nbsp;''x''&nbsp;-&nbsp;2&nbsp;=&nbsp;(''x''+1)(''x''-2)<br /><br />Các điểm x = -1 và x = 2 trên trục ''x'' mà đồ thị này cắt trục x là nghiệm của phương trình bậc hai: ''x''<sup>2</sup>&nbsp;-&nbsp;''x''&nbsp;-&nbsp;2 = 0]]
 
TrongCông [[toánthức học]],tổng quát của '''phương trình bậc hai''' là, một [[đaẩn thức|đa thức bậc hai]]. Công thức tổng quátsố, có dạng
 
: <math>ax^2+bx+c=0</math> trong đó a &ne; 0.
Dòng 19:
 
==Công thức bậc hai==
'''Công thức bậc hai''' cho lời giải rõ ràng của phương trình bậc hai theo các giá trị của ''a'', ''b'' và ''c'', ở đây tạm thời coi chúng là các số thực (xem thêm phần tổng quát hóa dưới đây) với ''a'' khác 0. Công thức như sau:
 
:<math>