Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quấy rối tình dục”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
SieBot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: zh-yue:性騷擾
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
Dòng 6:
 
{{Mục lục bên phải}}
== Tình trạng pháp luật trong Liên minh châu Âu ==
Trong [[Liên minh châu Âu]], xuất phát từ một đề nghị của Ủy ban châu Âu, quấy rối tình dục được định nghĩa như sau:
 
Dòng 22:
* Người chủ có nhiệm vụ đưa ra "những biện pháp phòng ngừa" để xóa bỏ hay ngăn cản bất kỳ một hình thức nào của sự phân biệt đối xử dựa trên giới tính và thực thi điều này thông qua "các chương trình nhà máy về những biện pháp thực hiện bình đẳng".
 
=== Quy tắc ứng xử cho người thuê nhân công ===
Ủy ban châu Âu đã khuyên nhủ một "quy tắc ứng xử cho người thuê nhân công nhằm chấm dứt quấy rối tình dục". Quy tắc này cần phải bao gồm các điểm sau đây:
 
Dòng 33:
Ý nghĩa của một quy tắc đối xử như vậy là ở chỗ người nhân viên có một hướng dẫn trong tay để chống lại hình thức đối xử vi phạm luật lệ này và đồng thời cũng có thể nhận rõ là hành động của chính mình không gây ra bất bình. Khả năng giúp đỡ nạn nhân của một cách ứng xử như thế cũng được nêu ra và một quy tắc như vậy cũng là một công cụ để cho lãnh đạo doanh nghiệp và đại diện nhân viên trừng phạt thái độ này một cách tương ứng.
 
== Luật lệ ở Đức ==
Theo [[Luật Bảo vệ Người lao động (Đức)]], quấy rối tình dục là "tất cả các hành động cố tình về tình dục tổn thương đến nhân phẩm của người lao động tại nơi làm việc".
 
Dòng 40:
Định nghĩa tình huống nào và bắt đầu từ đâu là một sự quấy rối tình dục về cơ bản là được định nghĩa từ các phán quyết tương ứng của các tòa án lao động.
 
=== Khái niệm ===
Được xem như quấy rối tình dục ngoài các hành vi thuộc về hình sự là "các hành vi tình dục khác và yêu cầu thực hiện các hành vi này, các nỗ lực cơ thể mang tính tình dục, nhận xét có nội dung tình dục cũng như là việc cho xem và treo các hình ảnh khiêu dâm mà bị người có liên can từ chối một cách có thể nhận thấy được." (Điều 2, khoảng 2, câu 2 Luật Bảo vệ Người lao động).
 
=== Khiếu nại ===
Nhân viên bị quấy rối tình dục có quyền khiếu nại (điều 3 Luật Bảo vệ Người lao động). Người chủ hay người lãnh đạo trực tiếp phải xem xét khiếu nại này và đưa ra biện pháp thích ứng để tránh sự quấy rối tình dục tái diễn. Các biện pháp này có thể là cảnh cáo, chuyển chỗ làm hay đuổi việc. Khi người chủ hay người lãnh đạo trực tiếp không đưa ra biện pháp hay những biện pháp đó rõ ràng là không phù hợp thì người lao động bị quấy rối có quyền không phải làm việc nữa mà vẫn có yêu cầu tiếp tục được nhận tiền luơng (điều 4, phần 2, Luật Bảo vệ Người lao động).
 
== Luật lệ ở Thụy Sĩ ==
Quấy rối tình dục theo Luật Bình đẳng (''Gleichstellungsgesetz''), chương 4 là phân biệt đối xử và đã bị cấm. Người chủ lao động tư nhân và nhà nước có nhiệm vụ bảo vệ những người bị quấy rối.
 
== Phê bình ==
[[Slavoij Zizek]] chống lại tính chính trị đúng đắn (''political correctness'') của các cuộc thảo luận về quấy rối tình dục. Ông phát biểu về "một điểm mù của vấn đề quấy rối tình dục": ''Không có tình dục nào mà không có một nguyên tố "quấy rối" (của cách nhìn nhầm lẫn, gây sốc và tổn thương tinh thần (traumatically) từ đặc tính của những gì xảy ra ở đấy)... Loại trừ đặc tính gây tổn thương này ra khỏi quan hệ tình dục thì cái còn lại đơn giản không còn là tình dục nữa. Không có nguyên tố của "việc cho thêm" gây tổn thương thì tình dục "chín mùi" giữa những người trưởng thành theo định nghĩa đã không còn là tình dục nữa và biến đổi thành một sự giao cấu máy móc.'' (Zizek 1999, trang 60)
 
== Tham khảo ==
* Ulli Freund / Dagmar Riedel-Breidenstein: ''Sexuelle Übergriffe unter Kindern Handbuch zur Prävention & Intervention'' (Tấn công tình dục trẻ em. Hướng dẫn phòng ngừa & can thiệp), ISBN 3-927796-69-7
* ''Prävention – keine Angstmache! Schulische Präventionsarbeit gegen sexuelle Gewalt Uli Freund Schule in Aktion'' (Công việc phòng ngừa chống bạo lực thình dục trong nhà trường) RAABE Verlags-GmbH/Fachverlag für Bildungsmanagement Berlin, November 2002
Dòng 58:
* Zizek, S.: ''Liebe deinen Nächsten? Nein danke! Die Sackgassen des Sozialen in der Postmoderne'' (Thương yêu những người lân cận? Không, cám ơn! Ngõ cụt của xã hội trong thời kỳ Hậu Hiện đại) Berlin, 1999
 
== Liên kết ngoài ==
* [http://eur-lex.europa.eu/smartapi/cgi/sga_doc?smartapi!celexplus!prod!CELEXnumdoc&numdoc=32002L0073&lg=DE Chỉ thị 2002/73/EN của Quốc hội và Hội đồng châu Âu]
{{Tình dục}}
 
[[Thể loại:Luật lao động]]
[[Thể loại:Tệ nạn xã hội]]
Hàng 68 ⟶ 69:
[[ar:تحرش جنسي]]
[[id:Pelecehan seksual]]
[[bo:ལུས་འབྲེལ་གྱི་ཕོག་ཐུག་བཟོ་བ།]]
[[ca:Assetjament sexual]]
[[de:Sexuelle Belästigung]]