Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dậu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Thiên Can Địa Chi}} '''Dậu''' là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ mười, đứng trước …” |
n Còn nhầm chỗ nào k nhỉ? |
||
Dòng 4:
Tháng Dậu trong [[lịch Trung Quốc|nông lịch]] là tháng tám âm lịch. Về [[thời gian]] thì giờ Dậu tương ứng với khoảng thời gian từ 17:00 tới 19:00 trong 24 giờ mỗi ngày. Về [[phương hướng]] thì Dậu chỉ [[phương Tây|phương chính tây]]. Theo [[Ngũ hành]] thì Dậu tương ứng với Kim, theo thuyết [[Âm-Dương]] thì Dậu là Âm.
Để tiện ghi nhớ hoặc là do sự giao thoa văn hóa nên mỗi địa chi được ghép với một trong 12 [[mười hai con giáp|con giáp]]. Tại [[Trung Quốc]], [[bán đảo Triều Tiên]] (gồm cả [[Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên]] và [[Hàn Quốc]]), [[Nhật Bản]] và [[Việt Nam]] thì Dậu tương ứng với [[gà]].
|