Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tô Sĩ Lượng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “{{Infobox Officeholder |name = Tô Sĩ Lượng |native_name = 苏士亮 |native_name_lang = zh-cn |image = |caption = |office = Phó Tư lệnh […” |
AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:08.3838693 using AWB |
||
Dòng 33:
|branch = [[Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
|serviceyears = ? − [[2014]]
|rank = [[
|commands =
|unit =
Dòng 42:
==Thân thế và binh nghiệp==
Tô Sĩ Lượng sinh [[tháng 9]] năm [[1950]] tại [[Thanh Châu, Duy Phường]], tỉnh [[Sơn Đông]].<ref name=nccu>{{
Tháng 1 năm [[2002]], nhậm chức Phó Tham mưu trưởng [[Quân khu Nam Kinh]].<ref name=nccu/>
Tháng 4 năm 2006, bổ nhiệm giữ chức Tư lệnh [[Hạm đội Bắc Hải]] kiêm Phó Tư lệnh [[Quân khu Tế Nam]], thay thế [[Trương Triển Nam]]. Năm 2007, Tô Sĩ Lượng thụ phong quân hàm [[Phó đô đốc]] và được bầu làm Ủy viên Dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XVII.
Tháng 12 năm [[2007]], Tô Sĩ Lượng được điều sang nhậm chức Tư lệnh [[Hạm đội Nam Hải]] kiêm Phó Tư lệnh [[Quân khu Quảng Châu]].<ref>{{
Tháng 1 năm [[2009]], nhậm chức Tham mưu trưởng [[Hải quân Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]].<ref>{{
Tháng 1 năm [[2014]], Tô Sĩ Lượng nghỉ hưu.<ref name=nccu/>
Dòng 59:
{{thời gian sống|1950}}
[[Thể loại:Trung tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc]]
[[Thể loại:Người Sơn Đông]]
[[Thể loại:Người từ Duy Phường]]
|