Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 6:
| caption =
| host countries =
| dates = {{nowrap|{{start date|2015|3|12|df=y}} – {{end date|2017|11|1416|df=y}}}}
| num_teams = [[#Phân bổ suất dự vòng chung kết|210]]
| confederations = 6
| matches = {{#expr: <!--AFC-->226 + <!--CAF-->127 + <!--CONCACAF-->112 + <!--CONMEBOL-->90 + <!--OFC-->35 + <!--UEFA-->278 + <!--PLAY–OFF-->23}}
| goals = {{#expr: <!--AFC-->665 + <!--CAF-->309 + <!--CONCACAF-->319 + <!--CONMEBOL-->242 + <!--OFC-->106 + <!--UEFA-->807 + <!--PLAY–OFF-->04}}
| attendance = {{#expr: <!--AFC-->4377585 + <!--CAF-->2551154 + <!--CONCACAF-->1930157 + <!--CONMEBOL-->3365010 + <!--OFC--> 127093 + <!--UEFA-->5554044 + <!--PLAY–OFF-->0}}
| top_scorer = {{flagicon|POL}} [[Robert Lewandowski]]<br />{{flagicon|KSA}} [[Mohammad Al-Sahlawi]]<br />{{flagicon|UAE}} [[Ahmed Khalil]]<br />{{nowrap|(mỗi cầu thủ 16 bàn)}}
| prevseason = [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014|2014]]
| nextseason = [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022|''2022'']]
| updated = 1415 tháng 11 năm 2017<br />(sau trận AFC-CONCACAF)<br />{{nhỏ|(bao gồm các trận đấu bất kỳ chưa thi đấu nhưng được trao giải)}}
}}
 
Dòng 288:
 
==Cầu thủ ghi bàn hàng đầu==
:''Cập nhật vào tất cả các trận đấu diễn ra vào ngày 1415 tháng 11 năm 2017''
 
Ghi chú: Các cầu thủ trong '''chữ đậm''' vẫn còn hoạt động trong giải thi đấu.
Dòng 306:
;11 bàn
{{Div col|3}}
*{{flagicon|AUS}} '''[[Tim Cahill]]'''
*{{flagicon|BEL}} [[Romelu Lukaku]]
*{{flagicon|DEN}} [[Christian Eriksen]]
Dòng 320:
;9 bàn
{{Div col|3}}
*{{flagicon|AUS}} [[Mile Jedinak]]
*{{flagicon|GUA}} [[Carlos Ruiz]]
*{{flagicon|POR}} [[André Silva]]