Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Christopher A. Pissarides”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
'''Christopher A. Pissarides''' ([[tiếng Hy Lạp]]: Χριστόφορος Αντωνίου Πισσαρίδης, sinh ngày 20 tháng 2 năm 1948) là một nhà kinh tế học [[Anh]]-[[Síp]]. Hiện ông là chủ tịch Norman Sosnow Kinh tế học tại [[Trường Kinh tế London]]. QuanLĩnh vực quan tâm nghiên cứu của ông tập trung vào nhiều chủ đề [[kinh tế học vĩ mô]], đặc biệt là [[lao động]], [[tăng trưởng kinh tế]] và [[chính sách kinh tế]]. Đóng góp nổi bật của ông cho phát triển khoa học kinh tế là [[lý thuyết so khớp (kinh tế học vĩ mô)|phát triển lý thuyết tìm và khớp vĩ mô đối với vấn đề thất nghiệp]], hàm so khớp, Ông đoạt [[Giải Nobel Kinh tế]] năm 2010 cùng với [[Peter A. Diamond]] và [[Dale T. Mortensen]], cho đóng góp của ông trong lý thuyết kinh tế học vĩ mô và “những phân tích của họ về thị trường dựa trên [[lý thuyết tìm kiếm]]”.
 
== Trước tác tiêu biểu ==
* 1979. "Job Matchings with State Employment Agencies and Random Search", ''Economic Journal'' 89(356), pp. [http://www.jstor.org/pss/2231501 818–33.]
*"Short-Run Equilibrium Dynamics of Unemployment Vacancies, and Real Wages," ''American Economic Review'', (1985) 75(4), pp. [http://qed.econ.queensu.ca/pub/faculty/lloyd-ellis/econ815/papers/pissarides.pdf 676–90.]
* 1986. "Unemployment and Vacancies in Britain." ''Economic Policy'', 1(3), [http://www.jstor.org/pss/1344583 pp. 499–559].
* 1994. "Job Creation and Job Destruction in the Theory of Unemployment" (with Dale Mortensen), ''Review of Economic Studies'' 61(3), pp. [http://individual.utoronto.ca/zheli/D12.pdf 397–415.]
* 2000. ''Equilibrium Unemployment Theory'', second edition, Cambridge, MA: MIT Press. [http://mitpress.mit.edu/catalog/item/default.asp?ttype=2&tid=3395 Description] and chapter-preview [http://books.google.com/books?id=BF-oRNcjclcC&printsec=find&pa=PR7=onepage&q&f=false links.]
*"Structural Change in a Multi-Sector Model of Growth" (with L. Rachel Ngai), ''American Economic Review'', forthcoming.
 
{{sơ khai kinh tế học}}