Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Sự kiện thể thao đang diễn ra}}
{{Infobox International Football Competition
| tourney_name = Vòng loại giải bóng đá vô địch thế giới 2018
Hàng 9 ⟶ 8:
| num_teams = [[#Phân bổ suất dự vòng chung kết|210]]
| confederations = 6
| matches = {{#expr: <!--AFC-->226 + <!--CAF-->127 + <!--CONCACAF-->112 + <!--CONMEBOL-->90 + <!--OFC-->35 + <!--UEFA-->278 + <!--PLAY–OFF-->34}}
| goals = {{#expr: <!--AFC-->665 + <!--CAF-->309 + <!--CONCACAF-->319 + <!--CONMEBOL-->242 + <!--OFC-->106 + <!--UEFA-->807 + <!--PLAY–OFF-->46}}
| attendance = {{#expr: <!--AFC-->4377585 + <!--CAF-->2551154 + <!--CONCACAF-->1930157 + <!--CONMEBOL-->3365010 + <!--OFC--> 127093 + <!--UEFA-->55540445866771 + <!--PLAY–OFF-->152094}}
| top_scorer = {{flagicon|POL}} [[Robert Lewandowski]]<br />{{flagicon|KSA}} [[Mohammad Al-Sahlawi]]<br />{{flagicon|UAE}} [[Ahmed Khalil]]<br />{{nowrap|(mỗi cầu thủ 16 bàn)}}
| prevseason = [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2014|2014]]
| nextseason = [[Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2022|''2022'']]
| updated = 15 tháng 11 năm 2017<br />(sau trận AFC-CONCACAF)<br />{{nhỏ|(bao gồm các trận đấu bất kỳ chưa thi đấu nhưng được trao giải)}}
}}
 
Hàng 128 ⟶ 127:
|0||32||0||3||22 tháng 3 năm 2015||10 tháng 10 năm 2017
|-
|[[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực Nam Mỹ|CONMEBOL]]||10||45
|10||5||0 hoặc 1||4 hoặc 5||8 tháng 10 năm 2015||10 tháng 10 năm 2017
|-
|[[Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Đại Dương|OFC]]||11||0