Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Số chỉ thị mỗi giây”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 15:
* <math>\text{sockets}</math> là số [[chip]] sử dụng.
Vì rằng các chỉ thị có độ dài thực thi khác nhau, tức [[số chỉ thị mỗi nhịp |IPC]] khác nhau, nên IPS sẽ khác nhau khi hệ [[máy tính]] thực thi nhiệm vụ khác nhau.
{| class="wikitable sortable"
|+ Bảng phát triển MIPS theo thời gian
|-
!CPU || MIPS || Tần số nhịp || Năm
|-
|[[Intel 8080]] || 0,4 || 2 MHz || 1974
|-
|[[Z80]] || 0,625 || 2,5 MHz || 1974
|-
|[[Motorola 68000]] || 1 || 8 MHz || 1979
|-
|[[Motorola 68020]] || 4 || 20 MHz || 1984
|-
|[[ARM-Architektur#ARM2|ARM2]] || 4 || 8 MHz || 1986
|-
|[[Motorola 68030]] || 11 || 33 MHz || 1987
|-
|[[ARM-Architektur#ARM3|ARM3]] || 12 || 25 MHz || 1989
|-
|[[Motorola 68040]] || 44 || 40 MHz || 1990
|-
|[[Intel_80486|Intel 486DX]] || 54 || 66 MHz || 1992
|-
|[[Alpha-Prozessor|DEC Alpha 21064 EV4]] || 300 || 150 MHz<ref>ftp://137.208.3.70/pub/lib/info/dec/alpha-infosheet.ps.Z</ref> || 1992
|-
|[[Motorola 68060]] || 88 || 66 MHz || 1994
|-
|[[Acorn Network Computer|ARM 7500FE]] || 35,9 || 40 MHz || 1996
|-
|[[Atmel AVR]]|| 10 || 10 MHz||1996<ref>http://www.avrtv.com/2007/09/09/avrtv-special-005/</ref>
|-
|[[PowerPC G3]] || 671 || 366 MHz || 1997
|-
|[[Zilog eZ80]] || 80 || 50 MHz || 1998
|-
|[[ARM-Architektur|ARM10]] || 400 || 300 MHz || 1999
|-
|[[Intel Pentium III|Pentium 3]] || 1.354 || 500 MHz || 1999
|-
|[[AMD Athlon 64 FX|Athlon FX-57]] || 8.400 || 2,8 GHz||2005
|-
|[[AMD FX|Athlon FX60]] || 18.938 || 2,6 GHz||2006
|-
|[[Intel Xeon|Xeon Harpertown]] || 93.608 || 3 GHz||2007
|-
|[[ARM-Architektur|ARM Cortex-A15]] || 35.000 || 2,5 GHz||2010
|-
|[[Phenom II|AMD Phenom II X6 1100T]] || 78.440 || 3,3 GHz||2010
|-
|[[AMD Bulldozer|AMD FX-8150]] || 108.890 || 3,6 GHz||2011
|-
|[[Intel-Sandy-Bridge-Mikroarchitektur|Intel Core i7 2600K]] || 128.300 || 3,4 GHz||2011
|-
|Intel Core i7 5960X || 336.000 || 3,5 GHz ||2014
|-
|}
== Tham khảo ==
|