Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Savannakhet”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Tham khảo: Alphama Tool
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 20:
|}
'''Savannakhet''' ([[tiếng Lào]]: ສະຫວັນນະເຂດ, tiếng Việt: '''Xa Vẳn Na Khẹt''') là một tỉnh tại [[Trung Lào]]. Tỉnh lỵ của tỉnh này là [[Kaysone Phomvihane (thành phố)|thành phố Kaysone Phomvihane]]. Tỉnh này giáp tỉnh [[Khammuane]] về phía bắc, tỉnh [[Saravane]] về phía nam, [[Việt Nam]] về phía đông và [[Thái Lan]] về phía tây. Cầu Hữu Nghị nối tỉnh này với [[mukdahan (tỉnh)|tỉnh Mukdahan]] của Thái Lan và với [[Quảng Trị]] qua đường 9 thuộc [[Hành lang kinh tế Đông - Tây]] vừa được khánh thành.
==Giao thông==
Có thể tiếp cận tỉnh này cả bằng đường bộ và đường hàng không.
*Đường bộ: Các tuyến đường huyết mạch chính là Đường số 13 chạy dọc từ Bắc Lào xuống Nam Lào. Đường quốc lộ số 9 kết nối Thái lan, Lào và Việt Nam. Đường bộ nội tỉnh chạy tới trung tâm các huyện lị cũng được nâng cấp và trải nhựa.
*Đường thủy: Đường thủy không phổ biến, chỉ di chuyển được các cung đường ngắn, do địa hình dốc và nhiều thác gềnh trên dòng chảy.
*Đường hàng không: Sân bây Savannakhet đang nằm trong kế hoạch chuyển đổi thành cảng hàng không quyết tế. Từ đây sẽ có các chuyến bay thẳng đến [[Sân bay Nội bài]] và [[Sân bay Tân Sơn Nhất]] của [[Việt Nam]].
==Cửa khẩu quốc tế==
Savannakhet có 2 cửa khẩu quốc tế là cửa khẩu Mục Đa Hán - Savannakhet (kết nối với Thái Lan bằng cầu Hữu nghị Thái Lào số 2) và cửa khẩu Lao Bảo - Đen sa vẳn kết nối vởi tỉnh Quảng Trị (Việt nam) bằng đường quốc lộ số 9. Khách du lịch từ các nước Asean có thể xin Visa vào Lào ngay tại cửa khẩu.
 
==Khí hậu==
Savannakhet mang khí hậu nhiệt đới, theo cách phân chia khí hậu [[Köppen]], mang một chút đặc điểm của [[khí hậu cận nhiệ đới]] do nằm ở 16.5° vĩ tuyến bắc. Thời gian nóng nhất trong năm vào tháng Tư. Nhiệt độ trung bình là 29,5⁰C, dao động từ 23,9⁰C đến 35,2⁰C, và tháng lạnh nhất trong năm là tháng Mười hai nhiệt độ trung bình vào khoảng 21.7⁰C với dải nhiệt độ bắt đầu từ 15,2⁰C cho đến 28,7⁰C. Khí hậu được phân thành hai mùa rõ rệt là mùa khô và mùa mưa. Sự biến động nhiệt độ trong ngày lớn vào. Tháng khô nhất trong năm là Tháng mười hai với tổng lượng mưa bình quân là 2,0 mm, trong khi tháng mưa nhiều nhất trong năm (Tháng tám) có tổng lượng mưa bình quân lên tới 323,1 mm.
 
<div style="width:75%">
{{Weather box
|location = Savannakhet, Laos (1981-2010)
|metric first = yes
|single line = yes
<div style="width:75%">
 
|Jan record high C = 37.2
|Feb record high C = 39.2
|Mar record high C = 39.6
|Apr record high C = 41.1
|May record high C = 41.2
|Jun record high C = 38.0
|Jul record high C = 38.5
|Aug record high C = 36.1
|Sep record high C = 38.0
|Oct record high C = 35.0
|Nov record high C = 37.2
|Dec record high C = 38.0
|year record high C = 41.2
 
|Jan high C = 29.2
|Feb high C = 32.0
|Mar high C = 34.6
|Apr high C = 35.2
|May high C = 33.3
|Jun high C = 32.8
|Jul high C = 31.9
|Aug high C = 31.0
|Sep high C = 31.6
|Oct high C = 30.9
|Nov high C = 30.4
|Dec high C = 28.7
|year high C = 31.8
 
|Jan mean C = 22.7
|Feb mean C = 24.8
|Mar mean C = 28.1
|Apr mean C = 29.5
|May mean C = 29.3
|Jun mean C = 28.7
|Jul mean C = 27.6
|Aug mean C = 27.6
|Sep mean C = 27.6
|Oct mean C = 26.6
|Nov mean C = 24.0
|Dec mean C = 21.7
|year mean C = 26.5
 
|Jan low C = 15.1
|Feb low C = 18.3
|Mar low C = 21.7
|Apr low C = 23.9
|May low C = 24.2
|Jun low C = 25.1
|Jul low C = 24.3
|Aug low C = 24.2
|Sep low C = 23.4
|Oct low C = 21.6
|Nov low C = 19.0
|Dec low C = 15.2
|year low C = 21.3
 
|Jan record low C = 8.0
|Feb record low C = 10.0
|Mar record low C = 10.0
|Apr record low C = 15.0
|May record low C = 17.5
|Jun record low C = 19.0
|Jul record low C = 18.2
|Aug record low C = 18.0
|Sep record low C = 18.0
|Oct record low C = 14.0
|Nov record low C = 6.0
|Dec record low C = 3.0
|year record low C = 3.0
 
|precipitation colour = green
|Jan precipitation mm = 2.4
|Feb precipitation mm = 24.2
|Mar precipitation mm = 41.7
|Apr precipitation mm = 99.4
|May precipitation mm = 215.8
|Jun precipitation mm = 224.6
|Jul precipitation mm = 274.5
|Aug precipitation mm = 323.1
|Sep precipitation mm = 249.4
|Oct precipitation mm = 117.8
|Nov precipitation mm = 13.8
|Dec precipitation mm = 2.0
 
|unit precipitation days = 1.0 mm
|Jan precipitation days = 2.9
|Feb precipitation days = 4.6
|Mar precipitation days = 3.9
|Apr precipitation days = 8.0
|May precipitation days = 17.6
|Jun precipitation days = 17.9
|Jul precipitation days = 20.9
|Aug precipitation days = 20.7
|Sep precipitation days = 19.8
|Oct precipitation days = 11.5
|Nov precipitation days = 4.0
|Dec precipitation days = 2.3
 
|source 1 = Meteo Climate<ref name = meteoclimat>
{{cite web
|url = http://meteo-climat-bzh.dyndns.org/index.php?page=stati&id=690
|title = Trạm khí tượng Savannakhet
|publisher = Meteo Climate
|language = Tiếng Pháp
|accessdate = 29 December 2016}}</ref>
}}
 
<gallery mode=packed heights=160px>
Savannakhet VatXaiyaphoum2 tango7174.jpg|Chùa Sainyaphum
Savannakhet ChineseTemple2 tango7174.jpg|Chùa người Hoa Kiều
Savannakhet ChùaDiêuGiác1 tango7174.jpg|Chùa Diệu Giác của Việt Kiều
Savannakhet StTeresa1 tango7174.jpg|Nhà thờ Thiên chúa giáo St. Teres's
</gallery>
 
==Các thành phố kết nghĩa==
*{{flagicon|CAM}} [[Phnom Penh]], [[Cambodia]]
 
==Các đơn vị hành chính==
Tỉnh này có các huyện sau:
[[Tập tin:Savannakhet Province districts.png|nhỏ|phải|Các huyện của Savannakhet]]
 
# [[Atsaphangthong]] (13-03)
# [[Assaphone]] (13-13)
Hàng 39 ⟶ 173:
# [[Xayphouthong]] (13-14)
# [[Xonbuly|Xonboury]] (13-10)
[[Tập tin:Savannakhet Province districts.png|nhỏ|trái|Các huyện của Savannakhet]]
 
{{Các tỉnh của Lào}}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}
{{sơ khai Hành chính Lào}}
 
[[Thể loại:Savannakhet| ]]