Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Microsoft Excel”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Doanhviet (thảo luận | đóng góp)
→‎Lịch sử: Thêm Sức mạnh của Excel
Davidmay (thảo luận | đóng góp)
Viết thêm đoạn Các Hàm
Dòng 48:
 
Từ phiên bản 5.0 tới 9.0, Excel đã có những quả [[trứng phục sinh (phương tiện truyền thông)|trứng phục sinh]], mặc dù từ phiên bản 10 Microsoft đã có những tính toán để hạn chế thậm chí hoặc xóa bỏ hẳn những tính năng không được công bố trong các sản phẩm của họ.
==Các Hàm <ref>{{chú thích web| url = https://support.office.com/vi-vn/article/C%C3%A1c-h%C3%A0m-Excel-theo-th%E1%BB%83-lo%E1%BA%A1i-5f91f4e9-7b42-46d2-9bd1-63f26a86c0eb?ui=vi-VN&rs=vi-VN&ad=VN | tiêu đề = Các hàm Excel| ngày truy cập = 23/11/2017| nơi xuất bản= Microsoft 2017 | ngôn ngữ = Tiếng Việt }}</ref> ==
{{Đang viết}}
===Phổ biến===
* [[Hàm SUM]]: Dùng hàm này để cộng giá trị trong các ô.
 
* [[Hàm IF]]: Dùng hàm này để trả về một giá trị nếu một điều kiện là đúng và giá trị khác nếu điều kiện là sai. Dưới đây là video về cách sử dụng hàm IF.
 
* [[Hàm LOOKUP]]: Dùng hàm này khi bạn cần xem một hàng hay một cột và cần tìm một giá trị từ cùng một vị trí trong hàng hay cột thứ hai.
 
* [[Hàm VLOOKUP]]: Dùng hàm này khi bạn cần tìm thông tin trong một bảng hay một phạm vi theo hàng. Ví dụ, tra cứu họ của một nhân viên theo mã số nhân viên của cô ấy, hoặc tìm số điện thoại của cô ấy bằng cách tra cứu họ của cô ấy (giống như danh bạ điện thoại). Xem video này về cách dùng VLOOKUP.
 
* [[Hàm MATCH]]: Dùng hàm này để tìm một mục cụ thể trong một phạm vi ô, sau đó trả về vị trí tương đối của mục đó trong phạm vi này. Ví dụ, nếu phạm vi A1:A3 chứa giá trị 5, 7 và 38, công thức =MATCH(7,A1:A3,0) sẽ trả về số 2, vì 7 là mục thứ hai trong phạm vi.
 
* [[Hàm CHOOSE]]: Dùng hàm này để chọn một trong tối đa 254 giá trị dựa trên số chỉ mục. Ví dụ, nếu value1 đến hết value7 là các ngày trong tuần, CHOOSE trả về một trong các ngày khi dùng một số từ 1 đến 7 làm index_num.
 
* [[Hàm DATE]]:Dùng hàm này để trả về số sê-ri lần lượt đại diện cho một ngày cụ thể. Hàm này hữu ích nhất trong những trường hợp mà năm, tháng và ngày được cung cấp bởi các công thức hoặc tham chiếu ô. Ví dụ, bạn có thể có một trang tính chứa ngày tháng theo định dạng mà Excel không nhận ra, chẳng hạn như YYYYMMDD. Dùng hàm DATEDIF để tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày.
 
* [[Hàm DAYS]]: Dùng hàm này để trả về số ngày giữa hai ngày.
 
* [[Hàm FIND]],[[Hàm FINDB | FINDB]]: FIND và FINDB định vị một chuỗi văn bản nằm trong chuỗi văn bản thứ hai và trả về số của vị trí bắt đầu của chuỗi văn bản thứ nhất tính từ ký tự thứ nhất của chuỗi văn bản thứ hai.
 
* [[Hàm INDEX]]: Dùng hàm này để trả về một giá trị hoặc tham chiếu tới một giá trị từ trong bảng hoặc phạm vi.
=== Hàm tương Thích ===
Trong Excel 2010 hoặc mới hơn, các hàm này đã được thay thế bằng hàm mới cung cấp tính chính xác đã được cải tiến, đồng thời được đặt tên khác để phản ánh tốt hơn cách sử dụng hàm đó. Bạn vẫn có thể dùng các hàm này để tương hợp với các phiên bản Excel cũ, nhưng nếu không yêu cầu tương hợp về sau, bạn nên bắt đầu dùng các hàm mới thay vào đó. Để biết thêm thông tin về các hàm mới, hãy xem Hàm thống kê (tham chiếu) và Hàm lượng giác và toán học (tham chiếu).
 
Nếu bạn đang dùng Excel 2007, bạn sẽ tìm thấy các hàm này trong thể loại Thống kê hoặc Toán học & Lượng giác trên tab Công thức.
{| border="1" style="width:800px; border-collapse: collapse;"
|-
!Hàm !! Mô tả
|-
|Hàm BETADIST ||Trả về hàm phân bố lũy tích beta
|-
|Hàm BETAINV||
 
Trả về giá trị đảo của hàm phân bố lũy tích cho một phân bố beta xác định
|-
|Hàm BINOMDIST||
 
Trả về xác suất phân bố nhị thức của thuật ngữ riêng lẻ
|-
|Hàm CHIDIST||
 
Trả về xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
|-
Hàm CHIINV||
 
Trả về giá trị đảo của xác suất một đầu của phân bố khi bình phương
|-
|Hàm CHITEST||
 
Trả về kiểm định tính độc lập
|-
|Hàm CONCATENATE||
 
Kết hợp hai hay nhiều chuỗi văn bản thành một chuỗi
|-
|Hàm CONFIDENCE||
 
Trả về khoảng tin cậy của trung bình tổng thể
|-
|Hàm COVAR||
 
Trả về hiệp phương sai, trung bình tích của mỗi cặp lệch
|-
Hàm CRITBINOM||
 
Trả về giá trị nhỏ nhất có phân bố nhị thức lũy tích lớn hơn hoặc bằng giá trị tiêu chuẩn
|-
|Hàm EXPONDIST||
 
Trả về phân bố hàm mũ
|-
|Hàm FDIST||
 
Trả về phân bố xác suất F
|-
|Hàm FINV||
 
Trả về giá trị đảo của phân bố xác suất F
|-
|Hàm FLOOR||
 
Làm tròn số xuống, tiến tới không
|-
|Hàm FORECAST||
 
Tính toán hoặc dự đoán một giá trị tương lai bằng cách sử dụng các giá trị hiện có.
|-
|Hàm FTEST||
 
Trả về kết quả của kiểm tra F-test
|-
|Hàm GAMMADIST||
 
Trả về phân bố gamma
|-
|Hàm GAMMAINV||
 
Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích gamma
|-
|Hàm HYPGEOMDIST||
 
Trả về phân bố siêu bội
|-
|Hàm LOGINV||
 
Trả về giá trị đảo nghịch của hàm phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích
|-
|Hàm LOGNORMDIST||
 
Trả về phân bố chuẩn lô-ga-rít lũy tích
|-
|Hàm MODE||
 
Trả về giá trị chung nhất trong một tập dữ liệu
|-
|Hàm NEGBINOMDIST||
 
Trả về phân bố nhị thức âm
|-
|Hàm NORMDIST||
 
Trả về phân bố lũy tích chuẩn
|-
|Hàm NORMINV||
 
Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích chuẩn
|-
|Hàm NORMSDIST||
 
Trả về phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
|-
Hàm NORMSINV||
 
Trả về giá trị đảo của phân bố lũy tích thường chuẩn hóa
|-
|Hàm PERCENTILE||
 
Trả về phân vị thứ k của các giá trị trong phạm vi
|-
|Hàm PERCENTRANK||
 
Trả về thứ hạng phần trăm của một giá trị trong tập dữ liệu
|-
|Hàm POISSON||
 
Trả về phân bố Poisson
|-
|Hàm QUARTILE||
 
Trả về tứ phân vị của tập dữ liệu
|-
|Hàm RANK||
 
Trả về thứ hạng của số trong danh sách số
|-
|Hàm STDEV||
 
Ước tính độ lệch tiêu chuẩn dựa trên mẫu
|-
|Hàm STDEVP||
 
Tính toán độ lệch tiêu chuẩn dựa trên toàn bộ tổng thể
|-
|Hàm TDIST||
 
Trả về phân bố t Student
|-
|Hàm TINV||
 
Trả về giá trị nghịch đảo của phân bố t Student
|-
|Hàm TTEST||
 
Trả về xác suất gắn với kiểm tra t Student
|-
|Hàm VAR||
 
Ước tính phương sai dựa trên mẫu
|-
|Hàm VARP||
 
Tính toán dung sai trên cơ sở toàn bộ tổng thể
|-
|Hàm WEIBULL ||
 
Trả về phân bố Weibull
|-
|Hàm ZTEST ||
 
Trả về giá trị xác suất một đầu của kiểm tra z
|}
==Tham khảo==
{{tham khảo}}