Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hoa hậu Hoàn vũ 2004”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 8:
| presenters = Billy Bush và Daisy Fuentes
| venue = Centro de Convenciones CEMEXPO, [[Quito]], [[Ecuador]]
| broadcaster = [[NBC]]
| entrants = 80
| placements = 15
Dòng 23:
Kết quả cuối cùng người mẫu đến từ [[Úc]] Jennifer Hawkins đã chiến thắng và trở thành người thứ hai từ xứ sở chuột túi chiến thắng trong cuộc thi [[Hoa hậu Hoàn vũ]] sau khi [[Kerry Anne Wells]] chiến thắng năm [[Hoa hậu Hoàn vũ 1972|1972]] và trở thành cô gái tóc vàng thứ hai chiến thắng trong cuộc thi này sau [[Angela Visser]] năm [[Hoa hậu Hoàn vũ 1989|1989]].
 
==KếtCác kết quả cuộc thi==
[[Image:Miss Universe 2004 Map.PNG|thumb|240px|Các quốc gia, vùng lãnh thổ tham dự cuộc thi và kết quả.]]
===Những danh hiệu cao nhất===
===Các giảivị phụtrí===
* Hoa hậu Hoàn vũ 2004 : Jennifer Hawkins - [[Tập tin:Flag of Australia.svg|22px]] - [[Úc]]
{| class="wikitable"
* Á hậu 1 : Shandi Finnessey - [[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[Mỹ]]
! Kết quả
* Á hậu 2 : Alba Reyes - [[Tập tin:Flag of Puerto Rico.svg|22px]] [[Puerto Rico]]
! Thí sinh
* Á hậu 3 : Yanina González - [[Tập tin:Flag of Paraguay.svg|22px]] [[Paraguay]]
|-
* Á hậu 4 : Danielle Jones - [[Tập tin:Flag of Trinidad and Tobago.svg|22px]] [[Trinidad và Tobago]]
| '''Hoa hậu Hoàn vũ 2004'''
|
*'''{{AUS}}''' - [[Jennifer Hawkins]]
|-
| '''Á hậu 1'''
|
*'''{{flag|USA|name=Mỹ}}''' - Shandi Finnessey
|-
| '''Á hậu 2'''
|
*'''{{PUR}}''' - Alba Reyes
|-
| '''Á hậu 3'''
|
*'''{{PAR}}''' - Yanina González
|-
| '''Á hậu 4'''
|
*'''{{flag|TTO|name=Trinidad & Tobago}}''' - Danielle Jones
|-
===| '''Top 10==='''
|
*'''{{COL}}''' - Catherine Daza
*'''{{flag|Costa Rica}}''' - Nancy Soto
*'''{{ECU}}''' - Susana Rivadeneira - [[Ecuador]]
*'''{{IND}}''' - Tanushree Dutta
*'''{{JAM}}''' - Christine Straw
|-
===| '''Top 15==='''
|
*'''{{ANG}}''' - Telma Sonhi
*'''{{CHI}}''' - Gabriela Barros
*'''{{MEX}}''' - Rosalva Luna
*'''{{NOR}}''' - Kathrine Sørland - [[Na Uy]]
*'''{{flag|Switzerland|name=Thụy Sỹ}}''' - Bianca Sissing
|}
 
===Các giải thưởng đặc biệt===
===Top 10===
{| class="wikitable" border="1"
* Catherine Daza Manchola - [[Colombia]]
|-
* Susana Rivadeneira - [[Ecuador]]
! Giải thưởng
* Christine Straw - [[Jamaica]]
! Thí sinh
* Tanushree Dutta - [[Ấn Độ]]
|-
* Nancy Soto - [[Costa Rica]]
 
*| Hoa hậu mặc trang'''Trang phục truyền thống đẹp nhất: Jessica Rodriguez - [[Panama]]'''
===Top 15===
|
* Kathrine Sørland - [[Na Uy]]
*'''{{PAN}}''' - Jessica Rodríguez
* Gabriela Barros - [[Chile]]
*'''{{MEX}}''' - Rosalva Luna
* Bianca Sissing - [[Thụy Sĩ]]
*'''{{flag|TRI|name=Trinidad & Tobago}}''' - Danielle Jones
* Rosalva Luna - [[Mexico]]
|-
* Telma Sonhi - [[Angola]]
| '''Hoa hậu Thân thiện'''
 
|
===Các giải phụ===
*'''{{ITA}}''' Hoa hậu Phong cách:- Laia Manetti - [[Ý]]
|-
* Hoa hậu Ăn ảnh: Alba Reyes - [[Puerto Rico]]
| '''Hoa hậu Ảnh'''
* Hoa hậu mặc trang phục truyền thống đẹp nhất: Jessica Rodriguez - [[Panama]]
|
*'''{{PUR}}''' - Alba Reyes
|}
 
==Thông tin thêm==