Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gadolini(III) oxide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{đang viết}} '''Gadolini(III) oxit''', còn được gọi với cái tên khác là gadolinia, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{đang viết}}
{{chembox
| verifiedrevid = 396141167
| Name = Gadolinium(III) oxide
| ImageFile =Gd2O3powder.jpg
| ImageFile2 =
| ImageName = Gadolinium(III) oxide
| OtherNames = gadolinium sesquioxide, gadolinium trioxide
|Section1={{Chembox Identifiers
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|correct|chemspider}}
| ChemSpiderID = 140201
| UNII_Ref = {{fdacite|correct|FDA}}
| UNII = 5480D0NHLJ
| InChI = 1/2Gd.3O/q2*+3;3*-2
| InChIKey = CMIHHWBVHJVIGI-UHFFFAOYAI
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChI = 1S/2Gd.3O/q2*+3;3*-2
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|correct|chemspider}}
| StdInChIKey = CMIHHWBVHJVIGI-UHFFFAOYSA-N
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
| CASNo = 12064-62-9
| RTECS = LW4790000
| PubChem = 159427
| SMILES = [Gd+3].[Gd+3].[O-2].[O-2].[O-2]
}}
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = Gd<sub>2</sub>O<sub>3</sub>
| MolarMass = 362.50 g/mol
| Appearance = bột trắng không mùi
| Density = 7.407 g/cm<sup>3</sup> (15 °C)<br> 7.07 g/cm<sup>3</sup> (25 °C)<ref>Pradyot Patnaik. ''Handbook of Inorganic Chemicals''. McGraw-Hill, 2002, {{ISBN|0-07-049439-8}}.</ref>
| Solubility = không tan
| SolubilityProduct = 1.8×10<sup>−23</sup>
| MeltingPtC = 2420
| BoilingPt =
| SolubleOther = tan trong axit
| MagSus = +53,200·10<sup>−6</sup> cm<sup>3</sup>/mol
}}
}}
 
'''Gadolini(III) oxit''', còn được gọi với cái tên khác là gadolinia, là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học là Gd<sub>2</sub>O<sub>3</sub>. Đây là một trong những hợp chất phổ biến nhất của nguyên tố gadolini, một nguyên tố thuộc nhóm đất hiếm, các dẫn xuất của nó là các chất tương phản tiềm năng cho hình ảnh cộng hưởng từ.