Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trabzon (tỉnh)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n [r2.5.2] robot Thay: hy:Տրապիզոն (իլ); sửa cách trình bày
Dòng 9:
'''Trabzon''' là một [[tỉnh Thổ Nhĩ Kỳ|tỉnh]] của [[Thổ Nhĩ Kỳ]] bên bờ [[Biển Đen]]. Nằm ở vị trí quan trọng chiến lược, Trabzon là một trong nhữung thành phổ cảng cổ nhất ở [[Anatolia]]. Tỉnh có dân số 1.061.055 (ước tính năm 2006). Các tỉnh giáp ranh gồm: [[Giresun (tỉnh)|Giresun]] về phía tây, [[Gümüşhane (tỉnh)|Gümüşhane]] về phía tây nam, [[Bayburt (tỉnh)|Bayburt]] về phía đông nam và [[Rize (tỉnh)|Rize]] về phía đông. Tỉnh lỵ là thành phố [[Trabzon]]. Tỉnh có [[Biển số xe Thổ Nhĩ Kỳ#Mã vùng|mã giao thông]] 61. Đây là nơi sinh sống của nhiều cộng đồng Hồi giáo nhỏ nói tiếng Pontic <ref> [http://www.karalahana.com/english/omer_asan.htm Pontic Greek: Romeika of Trabzon]</ref>.
 
== Các quận, huyện ==
Trabzon được chia thành 18 [[Huyện Thổ Nhĩ Kỳ|đơn vị cấp huyện]] (tỉnh lỵ được bôi đậm):
<table><td>
* [[Akçaabat]]
* [[Araklı]]
* [[Arsin, Turkey|Arsin]]
* [[Beşikdüzü]]
* [[Çarşıbaşı]]
* [[Çaykara]]
* [[Dernekpazarı]]
* [[Düzköy]]
* [[Hayrat]]
</td><td>
* [[Köprübaşı (quận), Trabzon|Köprübaşı]]
* [[Maçka]]
* [[Of (quận), Trabzon|Of]]
* [[Şalpazarı]]
* [[Sürmene]]
* [[Tonya]]
* '''[[Trabzon]]'''
* [[Vakfıkebir]]
* [[Yomra]]
</td></table>
 
Các huyện dọc theo 114 km bờ biển (từ tây sang đông): [[Beşikdüzü]], [[Vakfıkebir]], [[Çarşıbaşı]], [[Akçaabat]], [[Yomra]], [[Arsin]], [[Araklı]], [[Sürmene]] và [[Of, Thổ Nhĩ Kỳ|Of]]. Các quận huyện nội địa: [[Tonya]], [[Düzköy]], [[Şalpazarı]], [[Maçka]], [[Köprübaşı]], [[Dernekpazarı]], [[Hayrat]] và [[Çaykara]].
 
== Tham khảo ==
<references/>
 
== Liên kết ngoài ==
* [http://www.karalahana.com/english/archive/guidetotrabzon1.html All about Trabzon]
* [http://www.trabzon.gov.tr Trang mạng chính thức]
Dòng 69:
[[fa:استان ترابزون]]
[[fr:Trabzon (province)]]
[[hy:ՏրապիզոնիՏրապիզոն նահանգ(իլ)]]
[[os:Трабзон (ил)]]
[[it:Provincia di Trabzon]]