Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thành ủy Thượng Hải”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 101:
|
|
| Ủy viên Thường vụ Bộ Chính trị(1973trị 1973-1976, Phó Thủ tướng Quốc vụ viện(1975-1976),
|-----
| [[Tô Chấn Hoa]]
Dòng 134:
| [[Tập tin:Jiang Zemin 2001.jpg|100px]]
| 1987-1989
|ủyỦy viên [[Bộ chínhChính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]], Bí Thưthư Thành ủy
|Tổng thư (1989-2002) , Chủ tịch nước (1993-2003), Chủ tịch Quân ủy Trung ương (1989-2004)
| 9. Bộ trưởng Bộ Công nghiệp điện tử, Thị trưởng Thượng Hải.
|-
Dòng 142:
|1986-1989
|Phó Bí thư Thành ủy
|UỷỦy viên [[Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Thường Vụvụ Bộ Chính trị]], Bí thư banBan bí thư, Phó chủChủ tịch nước
|UỷỦy viên dự khuyết bộ[[Bộ chínhChính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]], chủChủ nhiệm vănVăn phòng trung ương đảngĐảng
|-----
| [[Chu Dung Cơ]]
| [[Tập tin:Zhu Rongji 2001.jpg|100px]]
| 1989-1991
|UỷỦy Viênviên[[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ chínhChính Trịtrị]], Bí thư thànhThành ủy
|UỷỦy viên thường[[Ban Thường vụ bộBộ chínhChính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Thường vụ Bộ Chính trị]] khóa 14, thủ15, [[Thủ tướng quốcQuốc vụ viện (Trung Quốc|Thủ tướng Quốc vụ viện]] (1997-2002)
| Phó thủThủ tướng thứ nhất quốc[[Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Quốc vụ viện]]
|-----
| [[Ngô Bang Quốc]]
| [[Tập tin:Wu Bangguo.jpg|100px]]
| 1991-1994
|ủyỦy viên[[Bộ bộChính chínhtrị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]], Bí thư Thành ủy
|UỷỦy viên thường[[Ban Thường vụ bộBộ chínhChính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Thường vụ Bộ Chính trị]] khóa 16, ủy17, [[Ủy viên trưởng NhânỦy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc]]
| Phó Thủ tướng thứ nhất quốc[[Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Quốc vụ viện]]
|-----
| [[Hoàng Cúc]]
| [[Tập tin:Huang Ju, Davos (cropped).jpg|100px]]
| 1994-2002
|ủyỦy viên bộ[[Bộ chínhChính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]], Bí thư Thành ủy
|UỷỦy viên [[Ban Thường Vụvụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Thường vụ Bộ Chính trị]] khóa 16, Phó Thủ tướng thứ nhất quốc[[Quốc vụ viện Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa|Quốc vụ viện]]
|
|-----
Dòng 169:
| [[Tập tin:Chen Liangyu.jpg|100px]]
| 2002-2006
|Ủy viên [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]] khóa 16., Thị trưởng Thượng Hải.
|
| Tháng 9/2006 bị miễn chức vì lạm dụng chức vụ và nhận hối lộ, tháng 7/2007 tước Đảng tịch, tháng 4/2008 bị kết án 18 năm tù.
Dòng 176:
| [[Tập tin:Han Zheng.jpg|100px]]
|9/2006-3/2007
|Quyền Bí thư Thành ủy Thượng Hải.
|
|
Dòng 183:
| [[Tập tin:Xi Jinping VOA.jpg|100px]]
| 3/2007-10/2007
|UỷỦy viên trungTrung ương Đảng, Bí thư Thành ủy
|Tổng Bí thư, chủChủ tịch nước, chủChủ tịch quânQuân ủy trungTrung ương
| Tỉnh trưởng Phúc Kiến,ỦyKiến, Ủy viên Thường vụ tỉnhTỉnh ủy Phúc Kiến, Bí thư Thành ủy Phúc Châu, Phó Bí thư tỉnhTỉnh ủy PhứcPhúc Kiến, Bí thư tỉnhTỉnh ủy Chiết Giang., Ủy viên thườngThường vụ bộBộ chínhChính trị, thư banBan thư, phóPhó chủChủ tịch nước, phóPhó chủChủ tịch quânQuân ủy Trung ương, Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương.
|-----
| [[Du Chính Thanh]]
| [[Tập tin:Yu Zhengsheng.jpg|100px]]
| 2007-2012
|UỷỦy viên bộ[[Bộ chínhChính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]], thư thànhThành ủy
|Ủy viên [[Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Thường vụ Bộ Chính trị]] khóa 18; Chủ tịch Chính[[Hội nghị Hiệp toànthương Chính trị Nhân dân Trung quốc.Quốc]]
| Ủy viên [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]] khóa 16, 17, 18; Thị trưởng Thành phố Đài Yên, tỉnh Sơn Đông; Bí thư Thành ủy Thanh Đảo, Đài Yên, tỉnh Sơn Đông; Trưởng banBan xâyXây dựng và Bí thư tỉnhTỉnh ủy Hồ Bắc.
|-----
| [[Hàn Chính]]
| [[Tập tin:Cristina Fernández junto a Han Zheng, el alcalde de Shanghai (cropped).jpg|100px]]
| 11/2012-10/2017
|UỷỦy viên [[Bộ Chính Trịtrị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]], Bí Thưthư Thành ủy
|Ủy viên [[Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Ban Thường vụ Bộ Chính trị]]
|Uỷ Viên thường vụ bộ chính trị
| Ủy viên [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]] khóa 18., Thị trưởng Thượng Hải từ 2003, tháng 9/2006-3/2007 là Quyền Bí thư Thành ủy Thượng Hải.
|-----
| [[Lý Cường (sinh 1959)|Lý Cường]]
|
| 10/2017-nay
|UỷỦy viên [[Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc|Bộ Chính trị]], Bí thư Thành ủy
|
|