Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bảng niên đại ASPRO”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
 
Các giai đoạn, các nền văn hoá, đặc tính và phạm vi niên đại của Bảng ASPRO được hiển thị dưới đây:
{| class="wikitable"
|-
! Kỳ ASPRO !! Tên !! Tuổi
|-
| Kỳ 1 || [[Natufian]], [[Zarzian]] final || 12.000 - 10.300 [[Năm#Ký hiệu ISO |a BP]] hoặc 12.000 - 10.200 [[TCN]]
|-
| Kỳ 2 || Protoneolithic, [[Pre-Pottery Neolithic A]] (PPNA), [[Khiamian]], [[Sultanian]], [[Harifian]] || 10.300 - 9.600 [[Năm#Ký hiệu ISO |a BP]] hoặc 10.200 - 8800 [[TCN]]
|-
| Kỳ 3 || [[Pre-Pottery Neolithic B]] (PPNB), [[PPNB ancien]] || 9.600 - 8.000 [[Năm#Ký hiệu ISO |a BP]] hoặc 8800 - 7600 [[TCN]]
|-
| Kỳ 4 || [[Pre-Pottery Neolithic B]] (PPNB), [[PPNB moyen]] || 8.000 - 8.600 [[Năm#Ký hiệu ISO |a BP]] hoặc 7600 - 6900 [[TCN]]
|-
| Kỳ 5 || Dark Faced Burnished Ware ([[DFBW]]), [[Çatal Hüyük]], [[Umm Dabaghiyah]], [[Sotto]], [[Proto-Hassuna]], [[Ubaid period|Ubaid]] 0 || 8.600 - 7.600 [[Năm#Ký hiệu ISO |a BP]] hoặc 6900 - 6400 [[TCN]]
|-
| Kỳ 6 || [[Hassuna]], [[Samarra]], [[Halaf]], [[Ubaid period|Ubaid]] 1 || 7.600 - 7.000 [[Năm#Ký hiệu ISO |a BP]] hoặc 6400 - 5800 [[TCN]]
|-
| Kỳ 7 || [[Pottery Neolithic A]] (PNA), [[Halaf]] final, [[Ubaid period|Ubaid]] 2 || 7.000 - 6.500 [[Năm#Ký hiệu ISO |a BP]] hoặc 5800 - 5400 [[TCN]]
|-
| Kỳ 8 || [[Pottery Neolithic B]] (PNB), [[Ubaid period|Ubaid]] 3 || 6.500 - 6.100 [[Năm#Ký hiệu ISO |a BP]] hoặc 5400 - 5000 [[TCN]]
|-
| Kỳ 9 || [[Ubaid period|Ubaid]] 4 || 6.100 - 5.700 [[Năm#Ký hiệu ISO |a BP]] hoặc 5000 - 4500 [[TCN]]
|-
|}
 
== Tham khảo ==