Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rubidi oxide”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{đang viết}} '''Rubidi oxit''' là một hợp chất hóa học có thành phần chính gồm hai nguyên tố rubidioxy, cấu thành hợip c…”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{đang viết}}
{{chembox
| verifiedrevid = 380552214
| ImageFile = Rubidium-oxide-xtal-3D-vdW-B.png
| IUPACName = Rubidium oxide
| OtherNames = Rubidium(I) oxide<br/>Dirubidium oxide
|Section1={{Chembox Identifiers
| CASNo = 18088-11-4
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|CAS}}
}}
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = Rb<sub>2</sub>O
| MolarMass = 186.94 g/moL
| Appearance = Chất rắn vàng
| Density = 4 g/cm<sup>3</sup>
| Solubility = Phản ứng mãnh liệt tạo [[Rubidi hydroxit|RbOH]]
| MeltingPt = >500 °C
| MagSus = +1527.0·10<sup>−6</sup> cm<sup>3</sup>/mol
}}
}}
 
'''Rubidi oxit''' là một hợp chất hóa học có thành phần chính gồm hai nguyên tố [[rubidi]] và [[oxy]], cấu thành hợip chất hóa học có công thức quy định là Rb<sub>2</sub>O. Rubidi oxit có tính chất phản ứng mạnh đối với nước, do đó hợp chất không tồn tại trong tự nhiên.