Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Guaraní”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 33:
 
Từ "Guaraní" thường được dùng để chỉ tiếng Guaraní Paraguay. Tuy nhiên, nó là một phần của một [[nhóm phương ngữ Guaraní|dãy phương ngữ]], trong đó đa phần cũng được gọi là Guaraní.
== Ngữ âm ==
Mỗi âm tiết chỉ gồm một phụ âm cộng một nguyên âm hoặc chỉ nguyên âm; âm tiết không thể kết thúc bằng phụ âm và cũng không có cụm phụ âm.
 
Các nguyên âm {{IPA|/a/, /e/, /i/, /o/, /u/}} về cơ bản là tương đương với trong tiếng Tây Ban Nha, dù các [[tha âm]] {{IPA|[ɛ]}}, {{IPA|[ɔ]}} hay xuất hiện hơn; tự vị {{angbr|y}} thể hiện nguyên âm {{IPAslink|ɨ}} (giống trong [[tiếng Ba Lan]]).
 
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|+ Hệ thông nguyên âm
! !! Trước !! Giữa !! Sau
|-
! Đóng
| {{IPA|/i/, /ĩ/}} || {{IPA|/ɨ/, /ɨ̃/}} || {{IPA|/u/, /ũ/}}
|-
! Trung
| {{IPA|/e/, /ẽ/}} || || {{IPA|/o/, /õ/}}
|-
! Mở
| || {{IPA|/a/, /ã/}} ||
|}
 
===Phụ âm===
Hệ thống phụ âm như sau:<ref>Michael, Lev, Tammy Stark, Emily Clem, and Will Chang (compilers). 2015. [http://linguistics.berkeley.edu/~saphon/en/inv/GuaraniP.html Phonological inventory of Paraguayan Guarani]. In South American Phonological Inventory Database v1.1.4. Survey of California and Other Indian Languages Digital Resource. Berkeley: University of California.</ref>
 
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|-
! colspan="2" |
! [[Âm môi|Môi]]
! [[Âm chân răng|Chân răng]]
! [[Âm chân răng-vòm|Chân răng-vòm]]
! [[Âm vòm|Vòm]]
! Vòm môi hóa
! [[Âm họng|Họng]]
|-
! rowspan=2| [[Âm tắc|Tắc]] || {{small|vô thanh}}
| {{IPA|p}}
| {{IPA|t}}
|
| {{IPA|k}}
| {{IPA|kʷ}}<br />{{angbr|ku}}
| {{IPA|ʔ}}<br /> {{angbr|'}}
|-
! {{small|hữu thanh}}
| {{IPA|b}}~{{IPA|m}}<br />{{angbr|mb~m}}
| {{IPA|d}}~{{IPA|n}}<br />{{angbr|nd~n}}
| {{IPA|dʒ}}~{{IPA|ɲ}}<br />{{angbr|j~ñ}}
| {{IPA|ɡ}}~{{IPA|ŋ}}<br />{{angbr|ng~g̃}}
| {{IPA|ɡʷ}}~{{IPA|ŋʷ}}<br />{{angbr|ngu~g̃u}}
|
|-
! colspan="2" | [[Âm xát|Xát]]
|
| {{IPA|s}}
| {{IPA|ɕ}}<br />{{angbr|ch}}
|
|
| {{IPA|h}}<br />{{angbr|h}}
|-
! colspan="2" | [[Âm tiếp cận|Tiếp cận]]
| {{IPA|ʋ}}<br />{{angbr|v}}
|
|
| {{IPA|ɰ ~ ɰ̃}}<br />{{angbr|g}} ~ {{angbr|g̃}}
| {{IPA|w ~ w̃}}<br />{{angbr|gu}} ~ {{angbr|g̃u}}
|
|-
! colspan="2" | [[Âm vỗ|Vỗ]]
|
| {{IPA|ɾ}}<br />{{angbr|r}}
|
|
|
|
|}
 
Tự vị dùng khi viết nằm trong ngoặc nhọn nếu nó khác các viết với kí tự IPA.
==Tham khảo==
{{tham khảo|2}}