Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi Khi mộc”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 17:
==Phân loại==
Chi này được chia thành 3 phân chi:
 
'''Phân chi ''Alnus''''': Gồm các loài cây có cuống nụ chồi, hoa đực và hoa cái ra trổ trong mùa thu nhưng khép lại vào mùa đông, sự thụ phấn diễn ra cuối đông hoặc đầu xuân, phân chi này gồm khoảng 15–25 loài:
*''[[Alnus acuminata]]''—Alnus Andes, vùng núi Andes, Nam Mỹ
*''[[Alnus cordata]]''—Alnus Ý, Ý
*''[[Alnus cremastogyne]]''
*''[[Alnus firma]]''—[[Kyushu|Kyūshū]] ([[Nhật Bản]])
*''[[Alnus glutinosa]]''—Alnus đen, châu Âu
[[Tập tin:Alnus incana rugosa leaves.jpg|phải|nhỏ|Speckled alder (''Alnus incana'' subsp. ''rugosa'')—lá]]
*''[[Alnus incana]]''—Alnus xám, Á-Âu
**''Alnus hirsuta'' (''A. incana'' subsp. ''hirsuta'')—Alnus Manchuria, các vùng núi ở đông [[Bắc Á]], và Trung Á
**''Alnus oblongifolia'' (''A. incana'' subsp. ''oblongifolia'')—Alnus Arizona, tây nam Bắc Mỹ
**''Alnus rugosa'' (''A. incana'' subsp. ''rugosa'')—speckled alder, đông bắc Bắc Mỹ
**''Alnus tenuifolia'' (''A. incana'' subsp. ''tenuifolia'')—Alnus lá mỏng hoặc Alnus núi, tây bắc Bắc Mỹ
*''[[Alnus japonica]]''—Alnus Nhật Bản
*''[[Alnus jorullensis]]''—Alnus Mexico, Mexico, Guatemala (một trong số ít loài cây thường xanh)
*''[[Alnus mandshurica]]''— [[Viễn Đông Nga]], [[Trung Quốc]], [[Triều Tiên]]
*''[[Alnus matsumurae]]''—[[Đảo Honshu|Honshū]] (Nhật Bản)
*''[[Alnus nepalensis]]''—Alnus Nepal, đông Himalaya, tây nam Trung Quốc
*''[[Alnus orientalis]]''—Alnus miền Ấn Độ - Mã Lai, miền nam Thổ Nhĩ Kỳ, tây bắc Syria, Cyprus
*''[[Alnus pendula]]''—Nhật Bản, Hàn Quốc
*''[[Alnus rhombifolia]]''—Alnus trắng, tây Bắc Mỹ
*''[[Alnus rubra]]''—Alnus đỏ, bờ tây Bắc Mỹ
[[Tập tin:Alnus serrulata leaves.jpg|phải|nhỏ|Leaves of the tag alder]]
[[Tập tin:Alnus-viridis-leaves.JPG|phải|nhỏ|Alnus lục (''Alnus viridis'')]]
*''[[Alnus serrulata]]''—Alnus hazel, Alnus trơn, đông Bắc Mỹ
*''[[Alnus sieboldiana]]''—Honshū (Nhật Bản)
*''[[Alnus subcordata]]''—Alnus Caucasia, Caucasus, Iran
*''[[Alnus trabeculosa]]''—Trung Quốc, Nhật Bản
 
* '''Phân chi ''ClethropsisAlnus''.''': CâyGồm thâncác gỗ hoặcloài cây bụicuốncuống nụ chồi, đuôi sóc của hoa đực và hoa cái hìnhra thànhtrổ trong mùa thu, nởnhưng khép lại vào mùa đông, sự thụ phấn saudiễn ra cuối đông hoặc đầu đóxuân, phân chi này gồm 3khoảng 15–25 loài:
**''[[Alnus formosanaacuminata]]''—Alnus Formosa— Alnus Andes, vùng núi Andes, ĐàiNam LoanMỹ
**''[[Alnus maritimacordata]]''—Alnus bờ biển,Alnus bờ đông Bắc MỹÝ, ôột ít ở OklahomaÝ
**''[[Alnus nitidacremastogyne]]''—Alnus Himalaya, tây Himalaya
**''[[Alnus firma]]'' [[Kyushu|Kyūshū]] ([[Nhật Bản]])
**''[[Alnus glutinosa]]''—Alnus — Alnus đen, châu Âu
**''[[Alnus incana]]''—Alnus — Alnus xám, Á-Âu
**''[[Alnus hirsuta]]'' (''A. incana'' subsp. ''hirsuta'')—Alnus Manchuria— Alnus Mãn Châu, các vùng núi ở đông [[Bắc Á]], và Trung Á
**''[[Alnus oblongifolia]]'' (''A. incana'' subsp. ''oblongifolia'')—Alnus — Alnus Arizona, tây nam Bắc Mỹ
**''[[Alnus rugosa]]'' (''A. incana'' subsp. ''rugosa'')—speckled alder— Alnus đốm, đông bắc Bắc Mỹ
**''[[Alnus tenuifolia]]'' (''A. incana'' subsp. ''tenuifolia'')—Alnus — Alnus lá mỏng hoặc Alnus núi, tây bắc Bắc Mỹ
**''[[Alnus japonica]]''—Alnus — Alnus Nhật Bản
**''[[Alnus jorullensis]]''—Alnus — Alnus Mexico, Mexico, Guatemala (một trong số ít loài cây thường xanh)
**''[[Alnus mandshurica]]'' — [[Viễn Đông Nga]], [[Trung Quốc]], [[Triều Tiên]]
**''[[Alnus matsumurae]]'' [[Đảo Honshu|Honshū]] (Nhật Bản)
**''[[Alnus nepalensis]]''—Alnus — Alnus Nepal, đông Himalaya, tây nam Trung Quốc
**''[[Alnus orientalis]]''—Alnus miền ẤnAlnus Độphương - Mã Laiđông, miền nam Thổ Nhĩ Kỳ, tây bắc Syria, Cyprus, Lebanon, Palestin, Iran.
**''[[Alnus pendula]]''—Nhật — Nhật Bản, Hàn Quốc
**''[[Alnus rhombifolia]]''—Alnus — Alnus trắng, tây Bắc Mỹ
**''[[Alnus rubra]]''—Alnus — Alnus đỏ, bờ tây Bắc Mỹ
**''[[Alnus serrulata]]''—Alnus — Alnus hazel, Alnus trơn, đông Bắc Mỹ
**''[[Alnus sieboldiana]]''—Honshū — Honshū, đảo Lưu Cầu (Nhật Bản)
**''[[Alnus subcordata]]''—Alnus — Alnus Caucasia, Caucasus, Iran
**''[[Alnus trabeculosa]]''—Trung — Trung Quốc, Nhật Bản
* '''Phân chi ''AlnusClethropsis''.''': GồmCây cácthân loàigỗ hoặc cây bụicuốngcuốn nụ chồi, đuôi sóc của hoa đực và hoa cái rahình trổthành trong mùa thu, nhưngnở khép lại vào mùa đông, sự thụ phấn diễn ra cuối đông hoặc đầusau xuânđó, phân chi này gồm khoảng 15–253 loài:
**''[[Alnus formosana]]'' — Alnus Formosa, Đài Loan
**''[[Alnus maritima]]'' — Alnus bờ biển, bờ đông Bắc Mỹ, một ít ở Oklahoma
**''[[Alnus nitida]]'' — Alnus Himalaya, tây Himalaya
* '''Phân chi ''Alnobetula''.''' gồm các loài cây bụi, chồi nụ hoa không cuống lại, đuôi sóc hoa cái và đực hình thành vào cuối xuân (sau khi xuất hiện lá), và nở và thụ phấn sau đó, phân chi này có 42 loài:
**''[[Alnus cremastogynealnobetula]]''
**''[[Alnus viridis]]''—Alnus — Alnus lục, phân bố rộng rãi gồm các phân ồailoài:
***''Alnus viridis'' subsp. ''viridis'' - Á-Âu
***''Alnus viridis'' subsp. ''maximowiczii'' (''A. maximowiczii'') - Nhật Bản
***''Alnus viridis'' subsp. ''crispa'' (''A. crispa'') - bắc Bắc Mỹ
***''Alnus viridis'' subsp. ''sinuata'' (''A. sinuata'', Alnus Sitka - tây Bắc Mỹ, đến tận đông bắc Siberia
* Chưa rõ phân chi
**''[[Alnus djavanshirii]]'' - Iran
**''[[Alnus dolichocarpa]]'' - Iran
**''[[Alnus fauriei]]'' - Đảo Honshu, Nhật Bản
**''[[Alnus ferdinandi-coburgii]]'' - Hoa Nam
**''[[Alnus glutipes]]'' - Khu vực Yakutiya ở Siberia
**''[[Alnus hakkodensis]]'' - Đảo Honshu, Nhật Bản
**''[[Alnus henryi]]'' - Đài Loan
**†''[[Alnus heterodonta]]'' - Hóa thạch thế Oligocen ở Oregon
**''[[Alnus lanata]]'' - Tứ Xuyên, Trung Quốc
**''[[Alnus mairei]]'' - Vân Nam, Trung Quốc
**''[[Alnus maximowiczii]]'' - Nhật Bản, Triều Tiên, Viễn Đông Nga
**''[[Alnus paniculata]]'' - Triều Tiên
**''[[Alnus serrulatoides]]'' - Nhật Bản
**''[[Alnus vermicularis]]'' - Triều Tiên
 
'''Phân chi ''Alnobetula''.''' gồm các loài cây bụi, chồi nụ hoa không cuống lại, đuôi sóc hoa cái và đực hình thành vào cuối xuân (sau khi xuất hiện lá), và nở và thụ phấn sau đó, phân chi này có 4 loài:
[[Tập tin:Alnus-viridis-leaves.JPG|phải|nhỏ|Alnus lục (''Alnus viridis'')]]
*''[[Alnus viridis]]''—Alnus lục, phân bố rộng rãi gồm các phân ồai:
**''Alnus viridis'' subsp. ''viridis'' - Á-Âu
**''Alnus viridis'' subsp. ''maximowiczii'' (''A. maximowiczii'') - Nhật Bản
**''Alnus viridis'' subsp. ''crispa'' (''A. crispa'') - bắc Bắc Mỹ
**''Alnus viridis'' subsp. ''sinuata'' (''A. sinuata'', Alnus Sitka - tây Bắc Mỹ, đến tận đông bắc Siberia
{{clear}}