Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bảng niên đại ASPRO”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 1:
'''Bảng niên đại ASPRO''' là một hệ thống niên đại chín kỳ ở vùng [[Cận đông]] cổ sử dụng bởi ''[[Maison de l'Orient et de la Méditerranée]]'' cho các [[di chỉ khảo cổ]] có tuổi từ 14
Xuất bản lần đầu tiên vào năm 1994 <ref name =mom >{{chú thích web |title=ASPRO: Atlas des Sites du Proche-Orient |url=http://www.mom.fr/ressources-numeriques/bases-de-donnees/ASPRO |website=MAISON DE L'ORIENT ET DE LA MÉDITERRANÉE JEAN POUILLOUX |accessdate=ngày 25 tháng 9 năm 2016 |ref=MOM.FR}}</ref>, ASPRO là viết tắt của ''"Atlas des sites du Proche-Orient"'', một ấn phẩm của [[Pháp]] do Francis Hours đưa ra và do các học giả khác như Olivier Aurenche sáng tạo.
Dòng 6:
{| class="wikitable"
|-
! Kỳ ASPRO !! Tên !! colspan= "2" | Tuổi
|-
| Kỳ 1 || [[Natufian]], [[Zarzian]] final ||style= white-space:nowrap | 12
|-
| Kỳ 2 || Protoneolithic, [[Pre-Pottery Neolithic A]] (PPNA), [[Khiamian]], [[Sultanian]], [[Harifian]] || 10
|-
| Kỳ 3 || [[Pre-Pottery Neolithic B]] (PPNB), [[PPNB ancien]] || 9
|-
| Kỳ 4 ||
|-
| Kỳ 5 || Dark Faced Burnished Ware ([[DFBW]]), [[Çatal Hüyük]], [[Umm Dabaghiyah]], [[Sotto]], [[Proto-Hassuna]], [[Ubaid period|Ubaid]] 0
|-
| Kỳ 6 || [[Hassuna]], [[Samarra]], [[Halaf]], [[Ubaid period|Ubaid]] 1 || 7
|-
| Kỳ 7 || [[Pottery Neolithic A]] (PNA), [[Halaf]] final, [[Ubaid period|Ubaid]] 2 || 7
|-
| Kỳ 8 || [[Pottery Neolithic B]] (PNB), [[Ubaid period|Ubaid]] 3 || 6
|-
| Kỳ 9 ||
|-
|}
|