Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bảng niên đại ASPRO”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎top: AlphamaEditor, Executed time: 00:00:05.2190582 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
'''Bảng niên đại ASPRO''' là một hệ thống niên đại chín kỳ ở vùng [[Cận đông]] cổ sử dụng bởi ''[[Maison de l'Orient et de la Méditerranée]]'' cho các [[di chỉ khảo cổ]] có tuổi từ 14.000 đến 5.700,7 [[Năm#Ký hiệu ISO|Ka BP]] (Ka BP: ''Kilo annum before present'', ngàn năm trước ngày nay) <ref name ="Hours1994" >{{chú thích sách |author=Francis Hours |title=Atlas des sites du proche orient (14000 - 5700 BP) |url=https://books.google.com/books?id=KlZtAAAAMAAJ |accessdate=ngày 25 tháng 7 năm 2011 |year=1994 |publisher=Maison de l'Orient méditerranéen |isbn=978-2-903264-53-6}}</ref>.
 
Xuất bản lần đầu tiên vào năm 1994 <ref name =mom >{{chú thích web |title=ASPRO: Atlas des Sites du Proche-Orient |url=http://www.mom.fr/ressources-numeriques/bases-de-donnees/ASPRO |website=MAISON DE L'ORIENT ET DE LA MÉDITERRANÉE JEAN POUILLOUX |accessdate=ngày 25 tháng 9 năm 2016 |ref=MOM.FR}}</ref>, ASPRO là viết tắt của ''"Atlas des sites du Proche-Orient"'', một ấn phẩm của [[Pháp]] do Francis Hours đưa ra và do các học giả khác như Olivier Aurenche sáng tạo.
Dòng 6:
{| class="wikitable"
|-
! Kỳ ASPRO !! Tên !! colspan= "2" | Tuổi
|-
| Kỳ 1 || [[Natufian]], [[Zarzian]] final ||style= white-space:nowrap | 12.000,0 - 10.300,3 [[Năm#Ký hiệu ISO|aKa BP]] hoặc||style= white-space:nowrap | 12.000,0 - 10.200,2 [[Năm#Ký hiệu ISO|Ka]] [[TCN]]
|-
| Kỳ 2 || Protoneolithic, [[Pre-Pottery Neolithic A]] (PPNA), [[Khiamian]], [[Sultanian]], [[Harifian]] || 10.300,3 - 9.600,6 [[Năm#Ký hiệu ISO|aKa BP]] hoặc || 10.200,2 - 880088 [[Năm#Ký hiệu ISO|Ka]] [[TCN]]
|-
| Kỳ 3 || [[Pre-Pottery Neolithic B]] (PPNB), [[PPNB ancien]] || 9.600,6 - 8.000,0 [[Năm#Ký hiệu ISO|aKa BP]] hoặc|| 88008,8 - 76007,6 [[Năm#Ký hiệu ISO|Ka]] [[TCN]]
|-
| Kỳ 4 || [[Pre-Pottery Neolithic B]] (PPNB), [[PPNB moyen]] || 8.000,0 - 8.600,6 [[Năm#Ký hiệu ISO|aKa BP]] hoặc|| 76007,6 - 69006,9 [[Năm#Ký hiệu ISO|Ka]] [[TCN]]
|-
| Kỳ 5 || Dark Faced Burnished Ware ([[DFBW]]), [[Çatal Hüyük]], [[Umm Dabaghiyah]], [[Sotto]], [[Proto-Hassuna]], [[Ubaid period|Ubaid]] 0 || 8.600,6 - 7.600,6 [[Năm#Ký hiệu ISO|aKa BP]] hoặc|| 69006,9 - 64006,4 [[Năm#Ký hiệu ISO|Ka]] [[TCN]]
|-
| Kỳ 6 || [[Hassuna]], [[Samarra]], [[Halaf]], [[Ubaid period|Ubaid]] 1 || 7.600,6 - 7.000,0 [[Năm#Ký hiệu ISO|aKa BP]] hoặc|| 64006,4 - 58005,8 [[Năm#Ký hiệu ISO|Ka]] [[TCN]]
|-
| Kỳ 7 || [[Pottery Neolithic A]] (PNA), [[Halaf]] final, [[Ubaid period|Ubaid]] 2 || 7.000,0 - 6.500,5 [[Năm#Ký hiệu ISO|aKa BP]] hoặc|| 58005,8 - 54005,4 [[Năm#Ký hiệu ISO|Ka]] [[TCN]]
|-
| Kỳ 8 || [[Pottery Neolithic B]] (PNB), [[Ubaid period|Ubaid]] 3 || 6.500,5 - 6.100,1 [[Năm#Ký hiệu ISO|aKa BP]] hoặc|| 54005,4 - 50005,0 [[Năm#Ký hiệu ISO|Ka]] [[TCN]]
|-
| Kỳ 9 || [[Ubaid period|Ubaid]] 4 || 6.100,1 - 5.700,7 [[Năm#Ký hiệu ISO|aKa BP]] hoặc|| 50005,0 - 45004,5 [[Năm#Ký hiệu ISO|Ka]] [[TCN]]
|-
|}