Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Linear B”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tạo với bản dịch của trang “Linear B
(Không có sự khác biệt)

Phiên bản lúc 14:08, ngày 23 tháng 12 năm 2017

Linear B là 1 loại chữ (giống chữ tượng hình) với mỗi ký hiệu trong đó chỉ thể hiện 1 âm tiết. Được sử dụng cho Mycenaean Greek,.[1]

Bảng ký hiệu của hình V, CV
-a -e -i -o -u
𐀀 a

*08

𐀁 e

*38

𐀂 i

*28

𐀃 o

*61

𐀄 u

*10

d- 𐀅 da

*01

𐀆 de

*45

𐀇 di

*07

𐀈 do

*14

𐀉 du

*51

j- 𐀊 ja

*57

𐀋 je

*46

𐀍 jo

*36

k- 𐀏 ka

*77

𐀐 ke

*44

𐀑 ki

*67

𐀒 ko

*70

𐀓 ku

*81

m- 𐀔 ma

*80

𐀕 me

*13

𐀖 mi

*73

𐀗 mo

*15

𐀘 mu

*23

n- 𐀙 na

*06

𐀚 ne

*24

𐀛 ni

*30

𐀜

no

*52

𐀝 nu

*55

p- 𐀞 pa

*03

𐀟 pe

*72

𐀠 pi

*39

𐀡 po

*11

𐀢 pu

*50

q- 𐀣 qa

*16

𐀤 qe

*78

𐀥 qi

*21

𐀦 qo

*32

r- 𐀨 ra

*60

𐀩 re

*27

𐀪 ri

*53

𐀫 ro

*02

𐀬 ru

*26

s- 𐀭 sa

*31

𐀮 se

*09

𐀯 si

*41

𐀰 so

*12

𐀱 su

*58

t- 𐀲 ta

*59

𐀳 te

*04

𐀴 ti

*37

𐀵 to

*05

𐀶 tu

*69

w- 𐀷 wa

*54

𐀸 we

*75

𐀹 wi

*40

𐀺 wo

*42

z- 𐀼 za

*17

𐀽 ze

*74

𐀿 zo

*20

Nguồn

  1. ^ “Cracking the code: the decipherment of Linear B 60 years on”. Faculty of Classics, University of Cambridge. 13 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2017.