Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Số Lucas”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 16:
Các số đầu tiên của dãy Lucas:
:[[2 (number)|2]], [[1 (number)|1]], [[3 (number)|3]], [[4 (number)|4]], [[7 (number)|7]], [[11 (number)|11]], [[18 (number)|18]], [[29 (number)|29]], [[47 (number)|47]], [[76 (number)|76]], [[123 (number)|123]], ... {{OEIS|id=A000032}}
== Đa thức Lucas ==▼
Các đa thức Lucas được xác định mô phỏng theo dãy số Lucas. Dãy đa thức này được xây dựng bằng công thức truy hồi như sau:▼
<math>L_n(x) = \begin{cases}▼
2, & \mbox{if } n = 0 \\▼
x, & \mbox{if } n = 1 \\▼
x L_{n - 1}(x) + L_{n - 2}(x), & \mbox{if } n \geq 2▼
\end{cases}</math>▼
Sau đây là công thức dạng tường minh của các đa thức Lucas đầu tiên:▼
:<math>L_0(x)=2 \,</math>▼
:<math>L_1(x)=x \,</math>▼
:<math>L_2(x)=x^2+2 \,</math>▼
:<math>L_3(x)=x^3+3x \,</math>▼
:<math>L_4(x)=x^4+4x^2+2 \,</math>▼
:<math>L_5(x)=x^5+5x^3+5x \,</math>▼
:<math>L_6(x)=x^6+6x^4+9x^2 + 2 \,</math>▼
==Số Lucas có chỉ số âm==
Hàng 148 ⟶ 130:
Các số Lucas có dạng ''L<sub><math>2^m</math></sub>'' là số nguyên tố được biết cho đến nay là <math>m</math> = 1, 2,3 và 4.
▲== Đa thức Lucas ==
▲Các đa thức Lucas được xác định mô phỏng theo dãy số Lucas. Dãy đa thức này được xây dựng bằng công thức truy hồi như sau:
▲<math>L_n(x) = \begin{cases}
▲2, & \mbox{if } n = 0 \\
▲x, & \mbox{if } n = 1 \\
▲x L_{n - 1}(x) + L_{n - 2}(x), & \mbox{if } n \geq 2
▲\end{cases}</math>
▲Sau đây là công thức dạng tường minh của các đa thức Lucas đầu tiên:
▲:<math>L_0(x)=2 \,</math>
▲:<math>L_1(x)=x \,</math>
▲:<math>L_2(x)=x^2+2 \,</math>
▲:<math>L_3(x)=x^3+3x \,</math>
▲:<math>L_4(x)=x^4+4x^2+2 \,</math>
▲:<math>L_5(x)=x^5+5x^3+5x \,</math>
▲:<math>L_6(x)=x^6+6x^4+9x^2 + 2 \,</math>
==Xem thêm==
|