Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Antimon”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Từ nguyên: replaced: language=French → language=Pháp using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 90:
|isotopes comment=
}}
'''Antimon''', ([[latinh|tiếngcòn Latinh]]:gọi là '''Stibiumăng-ti-mon''',<ref nghĩaname="Dictionnaire vietnamien "dấu- chữfrançais. thậpLes mots vietnamiens d’origine française">Đặng Thái Minh, “Dictionnaire Latinhvietnamien trung- cổfrançais. Les mots vietnamiens d’origine française”, ''Synergies Pays riverains du Mékong'', n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 53.</ref> '''Antimoniumăng-ti-moan''' (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp ''antimoine'' /ɑ̃timwan/),<ref name="Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française"/> là một [[nguyên tố hóa học]] với ký hiệu '''Sb''') có [[số nguyên tử]] 51. Là một [[á kim]], antimon có 4 dạng [[thù hình]]. Dạng ổn định nhất của antimon là dạng á kim màu trắng-lam. Các dạng màu vàng và đen là các phi kim không ổn định. Antimon được sử dụng trong mái lợp chống cháy, [[sơn]], [[gốm]], [[men thủy tinh|men]], một loạt các [[hợp kim]], [[công nghiệp điện tử]], [[cao su]].
 
== Tính chất ==
Dòng 228:
{{Tham khảo|2}}
 
== Liên kết ngoài ==
{{thể loại Commons|Antimony}}
 
{{wiktionary|antimony|Antimon}}
* [http://periodic.lanl.gov/elements/51.html Phòng thí nghiệm quốc gia Los Alamos – Antimon]
* [http://www.atsdr.cdc.gov/toxprofiles/phs23.html Thông cáo về sức khỏe công cộng đối với antimon]
* [http://www.npi.gov.au/database/substance-info/profiles/10.html NPI - Antimon và hợp chất]
* [http://www.webelements.com/webelements/elements/text/Sb/index.html WebElements.com – Antimon]
* [http://www.indexmundi.com/en/commodities/minerals/antimony/antimony_table09.html Sản lượng antimon bằng khai thác mỏ theo từng quốc gia]
* [http://www.antimonynet.com/ AntimonyNet] (tin tức, giá cả, quặng, phân tích, v.v)
{{bảng tuần hoàn thu gọn}}