Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cà phê”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Xoá phần viết về nguồn gốc của từ tiếng Anh "coffee". Tên gọi "cà phê" trong tiếng Việt không bắt nguồn từ tiếng Anh "coffee"
Dòng 8:
 
Cà phê là một mặt hàng xuất khẩu lớn: đứng đầu trong số các mặt hàng xuất khẩu nông nghiệp tại nhiều quốc gia và là một trong những mặt hàng xuất khẩu nông nghiệp hợp pháp lớn nhất trên thế giới.<ref name="mnn" /><ref>{{cite web|title=FAOSTAT Core Trade Data (commodities/years)|publisher=FAO Statistics Division|year=2007|url=http://faostat.fao.org/site/343/DesktopDefault.aspx?PageID=343|accessdate=October 24, 2007|archiveurl=https://web.archive.org/web/20071014183239/http://faostat.fao.org/site/343/DesktopDefault.aspx?PageID=343|archivedate=October 14, 2007}} To retrieve export values: Select the "commodities/years" tab. Under "subject", select "Export value of primary commodity." Under "country," select "World." Under "commodity," hold down the shift key while selecting all commodities under the "single commodity" category. Select the desired year and click "show data." A list of all commodities and their export values will be displayed.</ref> Đây cũng là loại hàng hóa có giá trị xuất khẩu nhất của các quốc gia đang phát triển. Cà phê xanh (không rang) cũng là một trong những mặt hàng nông nghiệp được buôn bán nhiều nhất trên thế giới.<ref>{{cite journal|doi=10.1007/s11947-011-0565-z|title=Production, Composition, and Application of Coffee and Its Industrial Residues|year=2011|last1=Mussatto|first1=Solange I.|last2=Machado|first2=Ercília M. S.|last3=Martins|first3=Silvia|last4=Teixeira|first4=José A.|journal=Food and Bioprocess Technology|volume=4|issue=5|pages=661–672|hdl=1822/22361}}</ref> Nhiều tranh luận đã xảy ra xung quanh việc trồng cà phê, cách các quốc gia phát triển trao đổi cà phê với các nước đang phát triển và tác động của việc trồng cà phê đối với môi trường sống, đi kèm với vấn đề tạo đất trống để trồng và phê và sử dụng nước tưới. Cũng nhờ vậy, thị trường cà phê thương mại công bằng và cà phê hữu cơ ngày càng được mở rộng.
 
== Từ nguyên ==
[[File:Coffee_beans_unroasted.jpg|liên_kết=https://en.wikipedia.org/wiki/File:Coffee_beans_unroasted.jpg|nhỏ|Hạt cà phê]]
Từ đầu tiên nói về cà phê trong tiếng Anh là ''chaona'', được hiểu như một [[U|từ viết lỗi]] của ''chaoua,'' sử dụng từ năm 1598, và ''chaova''. Thuật ngữ này cũng như từ "coffee" đều có gốc từ từ {{lang|tr|''kahve''}} trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ Ottoman, và từ {{lang|it|''caffè''}} trong [[tiếng Ý]].<ref name="auto">{{cite web|url=http://www.etymonline.com/index.php?term=coffee|title=Online Etymology Dictionary|date=|work=etymonline.com|accessdate=November 18, 2015}}</ref>
 
Tuy nhiên, từ ''qahwah'' trong [[tiếng Ả Rập]] có thể là từ ngữ khởi nguồn.<ref name="OED">''Oxford English Dictionary'', 1st&nbsp;ed. "coffee, ''n.''" Oxford University Press (Oxford), 1891.</ref> Từ này ban đầu vốn được sử dụng để gọi tên một loại [[rượu]] với từ nguyên được các nhà từ điển học [[người Ả Rập]] tạo ra từ động từ ''qahiya'' (قهي), nghĩa là "chống đói", theo tác dụng của loại đồ uống này trong việc giảm ham muốn thèm ăn. Nhiều nguồn khác lại cho rằng thuật ngữ này được đặt theo tiếng Proto-Central Semitic q-h-h, có nghĩa là "đen".<ref name="Kaye1986">{{cite journal|last=Kaye|first=Alan|date=1986|title=The Etymology of Coffee: The Dark Brew|journal=Journal of the American Oriental Society|volume=106|issue=3|page=557|doi=10.2307/602112|jstor=602112}}</ref> Ngoài ra, [[Catha edulis|khát]], một loại cây được sử dụng làm chất kích thích tại [[Yemen]] và [[Ethiopia]] trước khi bị thay thế bởi cà phê cũng có thể được coi như một nguồn gốc, hoặc là từ tiếng Ả Rập ''quwwah{{'}}'' (nghĩa là "sức mạnh").<ref>Weinberg, Bennett Alan & Bealer, Bonnie K. (2001) [https://books.google.com/books?id=AGaTAgAAQBAJ&pg=PA24 ''The World of Caffeine: The Science and Culture of the World's Most Popular Drug'']. p. 24. New York: Routledge. {{ISBN|0415927226}}.</ref> Cách gọi này cũng có thể tới từ [[wikipedia:Kingdom of Kaffa|Vương quốc Kaffa]] tại vùng Đông Nam Ethiopia, nơi cây cà phê arabica mọc hoang, tuy nhiên cách hiểu này ít được chấp nhận hơn;<ref name="Kaye1986" /> trong tiếng Kaffa địa phương, cây cà phê được gọi là "bunno".<ref>{{cite journal|last=Crawford|first=J.|date=April 1852|title=History of Coffee|jstor=2338310|doi=10.2307/2338310|journal=Journal of the Statistical Society of London|volume=15|issue=1|page=58}}</ref>
 
Từ "cà phê" trong [[tiếng Việt]] có gốc từ chữ ''café'' của [[tiếng Pháp]]. Thuật ngữ "coffee pot" ("máy cà phê") được sử dụng từ năm 1705.<ref name="auto" /> Định nghĩa "coffee break" ("giờ nghỉ để uống cà phê") được sử dụng lần đầu tiên vào năm 1952.<ref name="auto" />
 
== Lịch sử ==