Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Công quốc Neopatras”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{đang sửa}}
{{Infobox Former Country
|native_name =
|conventional_long_name = Công quốc Neopatras
|common_name = Neopatras
|continent = Âu châu
|region = Balkan
|country = Hy Lạp
|era = Trung đại Trung thế kỷ
|status = [[Vương quốc Aragon]] ủy trị
|government_type = Phong kiến
|year_start = 1319
|year_end = 1390
|event_start = [[Almogàver]] công chiếm [[Ypati]]
|event_end = Neopatras phải [[Nerio I Acciaioli]] chinh phục
|p1 = John II Doukas
|flag_p1 =
|s1 = Nerio I Acciaioli
|flag_s1 = Flag of Florence.svg
|image_map = Ducado neopatria.png
|image_map_caption =
|image_coat = Coat of Arms of the Duchy of Neopatria.svg
|symbol =
|symbol_type = Quốc huy
|capital = [[Ypati|Neopatras]]
|common_languages = [[Tiếng Catalunya]] (chính thức)<br>[[Tiếng Hy Lạp]] (phổ thông)<br>[[Latin]] (lễ nghi)
|religion = [[Chính Thống giáo]]<br>[[Công giáo]]
|title_leader = Công tước
|footnotes =
}}
'''Công quốc Neopatras''' ({{lang-ca|Ducat de Neopàtria}}, {{lang-gr|Δουκάτο Νέωνπατρών}}, {{lang-la|Ducatus Neopatriae}}) là một [[quốc gia]] [[Thập tự chinh]] tọa lạc cực Bắc miền [[Attika]] do phiến quân [[Almogàver]] thiết lập vào năm 1318. [[Quốc gia]] chỉ tồn tại suốt [[thế kỷ XIV]] như [[thuộc địa]] của [[Vương quốc Aragon]].
==Lịch sử==
|