Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kon Tum (thành phố)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HOANG VU (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Đã lùi lại sửa đổi 36592303 của HOANG VU (thảo luận) mất thông tin
Thẻ: Lùi sửa
Dòng 1:
{{Thông tin khu dân cư
{{Thông tin đơn vị hành chính Việt Nam | thành phố trực thuộc tỉnh
<!--Xem Tiêu bản:Thông tin khu dân cư để có tất cả các tham số-->
|tên = TP. Kon Tum
<!--Xem Bảng tại Thông tin khu dân cư để xem tất cả các tham số và miêu tả cách dùng-->
|tên = TP. Kon Tum
|tên hiệu =
|loại khu vực = Thành phố trực thuộc tỉnh
|hình nền trời = Kontum wooden catholic church.jpg
|kt hình = 300px
Hàng 33 ⟶ 37:
|tên lãnh đạo = 542 Nguyễn Huệ, phường Quyết Thắng
|loại hình thành = Nâng cấp thành phố
| ngày hình thành = [[13 tháng 9]] năm [[2009]]
|loại hình thành1 = Đô thị loại 3
| ngày hình thành1 = [[7 tháng 10]] năm [[2005]]
|loại hình thành2 = <!-- Nâng cấp (thành phố) -->
|ngày hình thành2 =
Hàng 43 ⟶ 47:
|đặt theo tên =
|chú thích dt =
|tổng Diệndiện tích km2 = 432,9815 km2
|đất liền km2 = <!--Xem bảng @ Template:Thông tin khu dân cư để biết thêm chi tiết về chuyển đổi đơn vị-->
|nước km2 =
Hàng 55 ⟶ 59:
|cao cực đại m =
|cao cực tiểu m =
| dso vào = 2013
|chú thích dso =
| Dân số = 155.214 người
|ghi mật độchú dso km2 = auto
|tổng Dândân số = 155.214 người
|mật độ dso km2 = auto
|dso vùng đô thị = <!-- dân số khu vực vùng đô thị (lớn nhất), metropolitan -->
|mật độ vùng đô thị km2 =
Hàng 69 ⟶ 75:
|vĩ độ= 14|vĩ phút= 23 |vĩ giây= |vĩ hướng=N
|kinh độ= 107|kinh phút= 59|kinh giây= |kinh hướng=E
| kiểu mã bưu chính =
| mã bưu chính =
| mã điện thoại =
| kết nghĩa 1 =
| qg kn1 =
| kết nghĩa 2 =
|qg kn2 =
|kết nghĩa 3 =
Hàng 88 ⟶ 94:
|tên trống =
|thông tin trống =
|tên trống1 = Phân chia hành chính
|thông tin trống1 = 10 [[phường (Việt Nam)|phường]],11 [[xã (Việt Nam)|xã]]
|tên trống3 =
|thông tin trống3 =