Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Danh sách quốc gia theo ý nghĩa tên gọi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
minor fixed - country name |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 9:
! STT !! Quốc gia và vùng lãnh thổ !! Tên gọi chính thức<ref>{{chú thích web | url = http://haiphong.gov.vn/Portal/Detail.aspx?Organization=SNV&MenuID=441&ContentID=18928 | tiêu đề = Sở Ngoại vụ | author = | ngày = | ngày truy cập = 28 tháng 10 năm 2015 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> !! Tên gọi theo phiên âm Hán-Việt<ref>Tìm hiểu Các Nước Trên Thế giới (202 Quốc gia Và Vùng Lãnh Thổ) - TS. Nguyễn Văn Dương, Nhà xuất bản: Văn hóa Thông tin, 2008</ref>!! Ý nghĩa tên gọi quốc gia<ref>Nguồn gốc tên gọi các quốc gia trên thế giới - Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin</ref>
|-
| 1 || {{flag|Việt Nam|}} ||Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam||Việt Nam<ref>sau khi vua [[Gia Long]] thống nhất đất nước thì sai sứ sang [[nhà Thanh]] cầu phong đồng thời thỉnh thị việc cải quốc hiệu thành Nam Việt với lý do: Nam là An Nam (chỉ vùng đất từ Huế trở ra phía Bắc) và Việt là Việt Thường (đất cũ của [[Chiêm Thành]] thời Tây Chu đã từng triều cống Trung Quốc). Tuy nhiên, [[Hoàng đế]] [[Gia Khánh]] e gọi như vậy sẽ nhầm lẫn với nước [[Nam Việt]] của [[Triệu Đà]] nên phê chuẩn cho gọi ngược lại là Việt Nam</ref>||
|-
| 2 || {{flag|Campuchia|}} ||Vương quốc Campuchia ||Giản Phố Trại|| Vùng đất của [[Đế quốc Khmer]]
Dòng 41:
|-
| 12 || {{flag|Trung Quốc
|}} ||Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa||Trung Quốc (Trung Hoa)||
|-
| 13 || {{flag|Nhật Bản
|}} ||Nhật Bản Quốc ||Nhật Bản||Đất nước
|-
| 14 || {{flag|Mông Cổ
Dòng 50:
|-
| 15 || {{flag|Hàn Quốc
|}} ||Đại Hàn Dân Quốc||Đại Hàn Dân Quốc||
|-
| 16 || {{flagcountry|CHDCND Triều Tiên
|