Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Arenzana de Arriba”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.5.2) (robot Thêm: an, ca, eu, it, oc, pt, roa-rup, ru, uk, war
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Tóm tắt thành phố Tây Ban Nha
{{thế:Infobox ciudad España
| tên tbn = Arenzana de Arriba
| tên bản địa =
| tên hiệu =
| khẩu hiệu =
| ý nghĩa khẩu hiệu =
| hình cờ = no
| kt cờ =
| hình con dấu = no
| kt con dấu =
| hình nền trời =
| bd chèn =
| ktbd chèn =
| ctbd = Vị trí của Arenzana de Arriba
| vị trí nhãn chèn =
| vĩ độ = | vĩ phút = | vĩ giây = | vĩ hướng =
| kinh độ = | kinh phút = | kinh giây = | kinh hướng =
| cộng đồng = {{flag|La Rioja}}
| tỉnh = [[Hình:Flag of La Rioja (with coat of arms).svg|20px]] [[La Rioja (Tây Ban Nha)|La Rioja]]
| quận = [[Comarca de Nájera|Nájera]]
| đô thị =
| xứ =
| khu =
| thị trưởng = Jesús Armiñanzas Sáenz ([[Partido Popular|PP]])
| đất liền = 5.92
| độ cao = 598
| dso =
| dso vào =
| mật độ dso = 0
| địa điểm 1 = [[Logroño]]
| địa điểm 1 xa = 27
| địa điểm 2 = [[Nájera]]
| địa điểm 2 xa = 6
| website =
| mã bưu chính = 26312
| mã điện thoại =
| lat_long = {{coord|42|23|N|2|41|W|type:city|display=inline,title}}
| tên dân cư =
| ngôn ngữ =
| kết nghĩa =
| thánh =
}}
 
'''Arenzana de Arriba''' [[Tỉnh của Tây Ban Nha|tỉnh]] và [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|cộng đồng tự trị]] [[La Rioja (Tây Ban Nha)|La Rioja]], phía bắc [[Tây Ban Nha]]. Đô thị này có diện tích là 5,92 [[ki-lô-mét vuông]], dân số năm 2009 là 43 người với mật độ 7,26 người/km². Đô thị này có cự ly 27 km so với [[Logroño]].
==Tham khảo==
{{tham khảo}}