Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Microsoft Excel”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Davidmay (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
n chính tả, replaced: suất sắc → xuất sắc using AWB
Dòng 51:
===Phổ biến===
* [[Hàm SUM]]: Dùng hàm này để cộng giá trị trong các ô.
 
* [[Hàm IF]]: Dùng hàm này để trả về một giá trị nếu một điều kiện là đúng và giá trị khác nếu điều kiện là sai. Dưới đây là video về cách sử dụng hàm IF.
 
* [[Hàm LOOKUP]]: Dùng hàm này khi bạn cần xem một hàng hay một cột và cần tìm một giá trị từ cùng một vị trí trong hàng hay cột thứ hai.
 
* [[Hàm VLOOKUP]]: Dùng hàm này khi bạn cần tìm thông tin trong một bảng hay một phạm vi theo hàng. Ví dụ, tra cứu họ của một nhân viên theo mã số nhân viên của cô ấy, hoặc tìm số điện thoại của cô ấy bằng cách tra cứu họ của cô ấy (giống như danh bạ điện thoại). Xem video này về cách dùng VLOOKUP.
 
* [[Hàm MATCH]]: Dùng hàm này để tìm một mục cụ thể trong một phạm vi ô, sau đó trả về vị trí tương đối của mục đó trong phạm vi này. Ví dụ, nếu phạm vi A1:A3 chứa giá trị 5, 7 và 38, công thức =MATCH(7,A1:A3,0) sẽ trả về số 2, vì 7 là mục thứ hai trong phạm vi.
 
* [[Hàm CHOOSE]]: Dùng hàm này để chọn một trong tối đa 254 giá trị dựa trên số chỉ mục. Ví dụ, nếu value1 đến hết value7 là các ngày trong tuần, CHOOSE trả về một trong các ngày khi dùng một số từ 1 đến 7 làm index_num.
 
* [[Hàm DATE]]:Dùng hàm này để trả về số sê-ri lần lượt đại diện cho một ngày cụ thể. Hàm này hữu ích nhất trong những trường hợp mà năm, tháng và ngày được cung cấp bởi các công thức hoặc tham chiếu ô. Ví dụ, bạn có thể có một trang tính chứa ngày tháng theo định dạng mà Excel không nhận ra, chẳng hạn như YYYYMMDD. Dùng hàm DATEDIF để tính toán số ngày, tháng hoặc năm giữa hai ngày.
 
* [[Hàm DAYS]]: Dùng hàm này để trả về số ngày giữa hai ngày.
* [[Hàm FIND]],[[Hàm FINDB | FINDB]]: FIND và FINDB định vị một chuỗi văn bản nằm trong chuỗi văn bản thứ hai và trả về số của vị trí bắt đầu của chuỗi văn bản thứ nhất tính từ ký tự thứ nhất của chuỗi văn bản thứ hai.
 
* [[Hàm FIND]],[[Hàm FINDB | FINDB]]: FIND và FINDB định vị một chuỗi văn bản nằm trong chuỗi văn bản thứ hai và trả về số của vị trí bắt đầu của chuỗi văn bản thứ nhất tính từ ký tự thứ nhất của chuỗi văn bản thứ hai.
 
* [[Hàm INDEX]]: Dùng hàm này để trả về một giá trị hoặc tham chiếu tới một giá trị từ trong bảng hoặc phạm vi.
=== Hàm tương Thích ===
Hàng 247 ⟶ 238:
|-
|Hàm CUBEKPIMEMBER||
 
 
Trả về thuộc tính chỉ số hiệu suất then chốt (KPI) và hiển thị tên KPI trong ô. KPI là một số đo có thể định lượng được, chẳng hạn như lãi gộp hàng tháng hoặc số lượng nhân viên luân chuyển, dùng để theo dõi hoạt động của một tổ chức.
Hàng 261 ⟶ 251:
|Hàm CUBERANKEDMEMBER||
 
Trả về phần tử thứ n hoặc được xếp hạng trong một tập hợp. Dùng để trả về một hoặc nhiều thành phần trong một tập hợp, chẳng hạn như người đạt doanh số cao nhất hoặc 10 sinh viên suấtxuất sắc nhất.
|-
|Hàm CUBESET||