Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bergasillas Bajera”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.5.2) (robot Thêm: an, ca, eu, it, oc, pt, roa-rup, ru, uk, war
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Tóm tắt thành phố Tây Ban Nha
{{thế:Infobox ciudad España
| tên tbn = Bergasillas Bajera
| tên bản địa =
| tên hiệu =
| khẩu hiệu =
| ý nghĩa khẩu hiệu =
| hình cờ = no
| kt cờ =
| hình con dấu = no
| kt con dấu =
| hình nền trời =
| bd chèn =
| ktbd chèn =
| ctbd = Vị trí của Bergasillas Bajera
| vị trí nhãn chèn =
| vĩ độ = | vĩ phút = | vĩ giây = | vĩ hướng =
| kinh độ = | kinh phút = | kinh giây = | kinh hướng =
| cộng đồng = {{flag|La Rioja}}
| tỉnh = [[Hình:Flag of La Rioja (with coat of arms).svg|20px]] [[La Rioja (Tây Ban Nha)|La Rioja]]
| quận = [[Comarca de Arnedo|Arnedo]]
| đô thị =
| xứ =
| khu = Bergasillas Bajera y [[Bergasillas Somera]]
| thị trưởng = Daniel Herce Herce ([[Partido Popular|PP]])
| đất liền = 9.70
| độ cao = 843
| dso =
| dso vào =
| mật độ dso = 0
| địa điểm 1 = [[Logroño]]
| địa điểm 1 xa = 45
| địa điểm 2 = [[Arnedo]]
| địa điểm 2 xa = 14
| website =
| mã bưu chính = 26588
| mã điện thoại =
| lat_long =
| tên dân cư =
| ngôn ngữ =
| kết nghĩa =
| thánh =
}}
 
'''Bergasillas Bajera''' [[Tỉnh của Tây Ban Nha|tỉnh]] và [[Vùng hành chính (Tây Ban Nha)|cộng đồng tự trị]] [[La Rioja (Tây Ban Nha)|La Rioja]], phía bắc [[Tây Ban Nha]]. Đô thị này có diện tích là 9,7 [[ki-lô-mét vuông]], dân số năm 2009 là 34 người với mật độ 3,51 người/km². Đô thị này có cự ly 45 km so với [[Logroño]].
==Tham khảo==
{{tham khảo}}